2.391.000 
16.000 
34.000 
242.000 
270.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
54.000 

Đồng Hợp Kim C61300

1. Đồng Hợp Kim C61300 Là Gì?

Đồng hợp kim C61300 là một loại hợp kim đồng thiếc nổi bật trong nhóm phosphor bronze, được chế tạo với thành phần chính gồm đồng (Cu), thiếc (Sn) và phốt pho (P). Đây là vật liệu được biết đến với khả năng chống mài mòn và chịu tải trọng cơ học cao, đồng thời có độ bền và độ dẻo tốt. C61300 thường được sử dụng trong các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi sự bền bỉ, ổn định và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong các ngành công nghiệp cơ khí và điện tử.

Bạn có thể tìm hiểu thêm về các hợp kim đồng qua các bài viết:
Đồng và hợp kim của đồng
Kim loại đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C61300

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 88.0 – 91.0
Thiếc (Sn) 9.0 – 11.0
Phốt pho (P) 0.2 – 0.35

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 750 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 300 – 450 MPa

  • Độ giãn dài: 5 – 25%

  • Độ cứng (Hardness): 130 – 180 HV

  • Khả năng chống mài mòn cao, chịu được va đập và ăn mòn trong môi trường nước biển hoặc hóa chất nhẹ.

Tham khảo thêm:
Bảng so sánh các mác đồng hợp kim
Danh sách các loại đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C61300

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp cơ khí Bạc trượt, vòng bi, lò xo, bánh răng
Ngành điện tử Đầu tiếp xúc điện, linh kiện điện tử
Hàng hải Bộ phận chịu ăn mòn trong môi trường nước biển
Sản xuất máy móc Chi tiết máy nông nghiệp, máy công cụ

Xem thêm:
Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C61300

✅ Khả năng chống mài mòn và ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ
✅ Độ bền kéo cao, độ dẻo tốt giúp dễ dàng gia công và định hình sản phẩm
✅ Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, thích hợp cho các ứng dụng điện tử và cơ khí chính xác
✅ Khả năng chịu lực và đàn hồi tốt, tăng tuổi thọ thiết bị trong điều kiện làm việc khắc nghiệt

Tham khảo thêm:
Đồng hợp kim C51900

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C61300 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng cần sự kết hợp giữa độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn hiệu quả. Với thành phần hợp kim hợp lý và các đặc tính kỹ thuật ưu việt, C61300 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp cơ khí, điện tử và hàng hải. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại đồng hợp kim bền bỉ, dễ gia công và phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau, Đồng hợp kim C61300 chắc chắn là sự lựa chọn phù hợp.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vật Liệu X3CrTi17

    Vật Liệu X3CrTi17 1. Giới Thiệu Vật Liệu X3CrTi17 Là Gì? 🧪 Vật liệu X3CrTi17 [...]

    Thép Inox X2CrTi17

    Thép Inox X2CrTi17 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Và Kháng Ăn Mòn Tốt 🔧 [...]

    Inox 420J1 Là Gì?

    Inox 420J1 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 420J1 là loại [...]

    Vật Liệu Sanicro 28

    Vật Liệu Sanicro 28 1. Vật Liệu Sanicro 28 Là Gì? Sanicro 28 là một [...]

    Tấm Inox 420 0.55mm

    Tấm Inox 420 0.55mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Inox 440C Phi 11

    Láp Inox 440C Phi 11 Láp inox 440C phi 11 (đường kính 11mm) là một [...]

    Thép Inox 309S

    Thép Inox 309S 1. Giới Thiệu Thép Inox 309S Thép Inox 309S là một loại [...]

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 Là Gì?

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 1. Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 Là Gì? Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 là một loại hợp kim đồng [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    1.130.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    3.372.000 
    216.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo