242.000 
61.000 
1.579.000 
126.000 
216.000 

Đồng Hợp Kim C90200

1. Đồng Hợp Kim C90200 Là Gì?

Đồng hợp kim C90200 là một loại đồng thiếc (tin bronze), thuộc nhóm hợp kim đồng có bổ sung thiếc để nâng cao độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và ăn mòn hóa học. Loại vật liệu này thường được sử dụng trong những ứng dụng yêu cầu khả năng chịu tải tốt và làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

C90200 nổi bật với độ bền cao, tính ổn định kích thước và khả năng gia công tốt, nên rất được ưa chuộng trong công nghiệp đóng tàu, hàng hải, cơ khí chế tạo và công nghiệp năng lượng.

👉 Tham khảo thêm:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C90200

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 88.0 – 91.0
Thiếc (Sn) 8.0 – 10.0
Kẽm (Zn) ≤ 1.0
Chì (Pb) ≤ 0.05
Tạp chất khác ≤ 0.5

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 310 – 500 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 120 – 350 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 25%

  • Độ cứng (Brinell): 70 – 130 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: lên đến 260°C

👉 Xem thêm:

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C90200

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp hàng hải Ổ trục, bạc lót, bánh răng trong môi trường nước biển
Cơ khí chế tạo Vòng bi, ống lót, trục quay, linh kiện truyền động
Điện công nghiệp Cực điện, tiếp điểm, linh kiện truyền tải
Công nghiệp nặng Các chi tiết hoạt động liên tục dưới tải trọng lớn
Đóng tàu và hàng hải Van, phụ kiện thủy lực, khớp nối

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C90200

Khả năng chống mài mòn và ăn mòn rất tốt, đặc biệt là trong môi trường nước biển hoặc hóa chất.
Độ bền cơ học cao, ổn định kích thước lâu dài.
Dễ gia công, tiện, phay và hàn, thuận lợi cho sản xuất hàng loạt.
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, lý tưởng cho các ứng dụng điện công nghiệp.

👉 Gợi ý thêm:

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C90200 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chống mài mòn vượt trội và chịu được môi trường ăn mòn mạnh. Với tính ổn định và tuổi thọ sử dụng lâu dài, đây là lựa chọn đáng cân nhắc cho nhiều ngành công nghiệp quan trọng như đóng tàu, cơ khí, và điện.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp đồng hợp kim chất lượng cao cho môi trường làm việc khắc nghiệt, C90200 sẽ là lựa chọn hoàn hảo.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 1.4640 Là Gì?

    Thép 1.4640 (AISI 316Ti) – Thép Không Gỉ Austenitic Có Ti Tan Tăng Cường 1. [...]

    Thép SAE 30316 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép SAE 30316 1. Thép SAE 30316 Là Gì? Thép [...]

    Thép Không Gỉ 1.4006 Là Gì?

    Thép Không Gỉ 1.4006 – Martensitic Chịu Mài Mòn Cao 1. Giới Thiệu Thép Không [...]

    Láp Inox 440C Phi 320

    Láp Inox 440C Phi 320 Láp inox 440C phi 320 (đường kính 320mm) là sản [...]

    Vật Liệu 1.4742

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4742 Là Gì? 🧪 1.4742 là mác thép không gỉ [...]

    Thép 2Cr13

    1. Giới Thiệu Thép 2Cr13 Là Gì? 🧪 Thép 2Cr13 là một loại thép không [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 00Cr17Ni14Mo2

    Inox 00Cr17Ni14Mo2 – Thép không gỉ chống ăn mòn và chịu nhiệt tuyệt vời 1. [...]

    Thép Inox STS329J1

    Thép Inox STS329J1 1. Thép Inox STS329J1 Là Gì? Thép Inox STS329J1 là loại thép [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    2.700.000 
    67.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo