126.000 
30.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
3.027.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si

1. Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si Là Gì?

Đồng hợp kim CuNi1.5Si là hợp kim đồng-niken-silic có khoảng 1,5% Ni (Niken) và một lượng nhỏ Si (Silic). Đây là vật liệu nổi bật trong nhóm đồng hợp kim kết tủa, thường được gọi là Copper-Nickel-Silicon Alloy. Sự kết hợp giữa Ni và Si giúp tạo ra các pha kết tủa phân bố đều trong nền đồng, từ đó cải thiện đáng kể tính chất cơ học, khả năng chịu mài mòn và vẫn giữ được độ dẫn điện cao.

CuNi1.5Si đặc biệt phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền – độ dẫn – độ đàn hồi cao như trong công nghiệp điện – điện tử, thiết bị truyền dẫn, viễn thông và kỹ thuật chính xác.

👉 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì? Phân loại và đặc tính nổi bật

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si

2.1. Thành Phần Hóa Học (tham khảo theo ASTM B422 / DIN EN CW111C)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu Còn lại (≥ 97.5%)
Ni 1.2 – 1.8
Si 0.3 – 0.6
Fe ≤ 0.1
Zn ≤ 0.2

2.2. Tính Chất Cơ – Lý

Tính Chất Giá Trị
Độ bền kéo (Tensile Strength) 500 – 700 MPa
Giới hạn chảy 400 – 600 MPa
Độ giãn dài 5 – 15%
Độ cứng (HV) 130 – 200 HV
Độ dẫn điện 40 – 50% IACS
Độ đàn hồi (Modulus of Elasticity) ~130 GPa
Nhiệt độ làm việc tối đa ~250 – 300°C

👉 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim kỹ thuật cao

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si

Ngành Ứng dụng cụ thể
Điện – điện tử Lò xo tiếp điểm, chân cắm connector, đầu nối điện cao cấp
Viễn thông Bộ phận kết nối tín hiệu, trạm thu phát di động
Ô tô – hàng không Mạch truyền tín hiệu tốc độ cao, hệ thống cảm biến
Công nghiệp chính xác Bộ phận đàn hồi, linh kiện cơ điện cần độ chính xác và tuổi thọ cao
Thiết bị gia dụng cao cấp Khung truyền điện, vỏ bảo vệ dẫn điện và chịu va đập

👉 Tham khảo thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim phổ biến hiện nay

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim CuNi1.5Si

Độ bền cao vượt trội: Sau xử lý nhiệt, CuNi1.5Si đạt độ bền kéo trên 700 MPa – phù hợp ứng dụng cơ khí chịu lực.

Độ dẫn điện tốt: Mặc dù có độ bền cao, vật liệu vẫn giữ mức dẫn điện từ 40–50% IACS, lý tưởng cho linh kiện điện tử.

Tính đàn hồi và chống biến dạng: Rất phù hợp chế tạo các bộ phận đàn hồi, cơ cấu truyền động chính xác.

Khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn tốt: Vận hành ổn định ở môi trường nhiệt độ cao mà không mất tính cơ lý.

Gia công tốt: Có thể dập, uốn, tiện, hàn và xử lý bề mặt theo yêu cầu.

👉 Xem thêm: Kim loại đồng – các đặc điểm cơ bản

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CuNi1.5Si là một trong những vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng điện – điện tử, viễn thông, và kỹ thuật cao nhờ sự cân bằng tối ưu giữa độ bền cơ học, độ dẫn điện và khả năng gia công. Với sự hiện diện ngày càng phổ biến trong các thiết bị công nghệ hiện đại, CuNi1.5Si giúp tăng tuổi thọ linh kiện, giảm tổn thất điện năng và nâng cao hiệu quả sản xuất.

👉 Xem thêm: Đồng và hợp kim của đồng – Phân tích chi tiết

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Inox 630 89mm

    Lục Giác Inox 630 89mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 450

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 450: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 24

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 24 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Thép Không Gỉ 0Cr18Ni9Cu3

    Thép Không Gỉ 0Cr18Ni9Cu3 – Giải Pháp Chống Ăn Mòn Với Đồng Hợp Kim 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 88

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 88 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Đồng Hợp Kim CW400J Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW400J 1. Đồng Hợp Kim CW400J Là Gì? Đồng hợp kim CW400J [...]

    Inox 630 Gia Công Dễ Dàng – Vật Liệu Hiệu Suất Cao Cho Sản Xuất

    Inox 630 Gia Công Dễ Dàng – Vật Liệu Hiệu Suất Cao Cho Sản Xuất [...]

    Tấm Inox 420 100mm

    Tấm Inox 420 100mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    108.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    270.000 
    21.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo