Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
42.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 

Đồng Hợp Kim CuNi7Zn39Pb3Mn2

1. Đồng Hợp Kim CuNi7Zn39Pb3Mn2 Là Gì?

Đồng hợp kim CuNi7Zn39Pb3Mn2 là một loại hợp kim đồng kẽm (đồng thau) với thành phần chứa các nguyên tố niken (Ni), kẽm (Zn), chì (Pb) và mangan (Mn) trong tỷ lệ đặc trưng. Đây là hợp kim được phát triển nhằm tăng cường khả năng gia công, độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Với khoảng 7% niken, 39% kẽm, 3% chì và 2% mangan, CuNi7Zn39Pb3Mn2 không chỉ duy trì độ dẻo và khả năng gia công tuyệt vời mà còn có khả năng chống mài mòn, ăn mòn và chịu lực tốt, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu chi tiết máy chịu tải và độ bền cao trong ngành cơ khí, sản xuất van, phụ kiện đường ống và linh kiện kỹ thuật chính xác.

👉 Xem thêm về Đồng hợp kim là gì? Thông số, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CuNi7Zn39Pb3Mn2

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) Còn lại
Ni (Niken) 6.0 – 8.0
Zn (Kẽm) 37.0 – 41.0
Pb (Chì) 2.5 – 3.5
Mn (Mangan) 1.5 – 2.5
Fe (Sắt) ≤ 0.3
Sn (Thiếc) ≤ 0.3
Al (Nhôm) ≤ 0.05
Tổng tạp chất khác ≤ 0.5

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 600 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 300 – 450 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 16%

  • Độ cứng (Hardness): 95 – 140 HV

  • Khối lượng riêng: ~8.5 g/cm³

  • Khả năng chịu nhiệt: 250 – 300 °C

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường nước và khí quyển

  • Khả năng gia công: Rất tốt nhờ thành phần chì và mangan cải thiện khả năng cắt gọt và chống mài mòn

👉 So sánh chi tiết các mác đồng hợp kim tại Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CuNi7Zn39Pb3Mn2

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Cơ khí chế tạo Chi tiết máy chính xác, bánh răng, bạc đạn
Ngành ống nước Van đồng, đầu nối, phụ kiện đường ống
Ô tô – xe máy Chi tiết phanh, bạc lót chịu lực
Thiết bị điện Bộ phận tiếp xúc điện, đầu nối
Công nghiệp cơ khí Linh kiện máy móc chịu tải, phụ kiện cơ khí

CuNi7Zn39Pb3Mn2 phù hợp cho những chi tiết yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn tốt và gia công dễ dàng, rất phổ biến trong các ngành sản xuất thiết bị công nghiệp và phụ kiện kỹ thuật.

👉 Tham khảo thêm các loại đồng hợp kim khác tại Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim CuNi7Zn39Pb3Mn2

Gia công dễ dàng: Nhờ có chì và mangan giúp cải thiện khả năng gia công cắt gọt, giảm ma sát khi tiện, khoan, phay.
Chịu ăn mòn tốt: Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao trong nhiều môi trường công nghiệp.
Độ bền cơ học cao: Đảm bảo độ chắc chắn và bền bỉ cho các chi tiết máy chịu lực.
Khả năng chịu nhiệt ổn định: Có thể làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.
Tính kinh tế: Hợp kim có chi phí hợp lý, phù hợp sản xuất hàng loạt.

👉 Tìm hiểu thêm về kim loại đồng tại Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CuNi7Zn39Pb3Mn2 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và gia công tốt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Với thành phần hợp lý và đặc tính kỹ thuật vượt trội, CuNi7Zn39Pb3Mn2 đang được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo, sản xuất thiết bị, và ngành công nghiệp ô tô.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu có khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao, dễ gia công, bền bỉ với chi phí hợp lý thì CuNi7Zn39Pb3Mn2 chắc chắn là lựa chọn phù hợp.

👉 Tìm hiểu tổng quan về đồng và hợp kim của đồng tại Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 8mm

      Lá Căn Inox 8mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3.2

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3.2 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Shim Chêm Đồng 0.3mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.3mm 1. Shim Chêm Đồng 0.3mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.3mm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 96 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    LÁ CĂN INOX 420 3,5MM

    LÁ CĂN INOX 420 3,5MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 3,5mm Lá [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 52 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Inox STS316J1 Là Gì

    Inox STS316J1 Là Gì? Inox STS316J1 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, [...]

    Inox 630 Vòng Bi – Độ Bền Cao, Chống Mài Mòn Tốt

    Inox 630 Vòng Bi – Độ Bền Cao, Chống Mài Mòn Tốt 1. Tổng Quan [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    34.000 
    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo