1.579.000 
2.700.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
42.000 
1.831.000 

Đồng Hợp Kim CuZn35Ni2

1. Đồng Hợp Kim CuZn35Ni2 Là Gì?

Đồng hợp kim CuZn35Ni2 là một loại hợp kim đồng – kẽm – niken, thuộc nhóm đồng thau đặc biệt, trong đó chứa khoảng 35% kẽm (Zn) và 2% niken (Ni). Sự bổ sung niken giúp cải thiện đáng kể độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ ổn định nhiệt cho hợp kim.

Đồng CuZn35Ni2 được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực đòi hỏi độ bền cao và tính năng ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt như cơ khí chế tạo, thiết bị điện, công nghiệp hàng hải và linh kiện chịu ăn mòn.

👉 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì? Phân loại, ứng dụng và ưu nhược điểm từng loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CuZn35Ni2

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu Còn lại
Zn ~35
Ni ~2
Pb ≤ 0.05
Fe ≤ 0.1
Sn ≤ 0.1

2.2. Tính Chất Cơ Lý

Tính chất Giá trị tiêu biểu
Độ bền kéo 450 – 600 MPa
Giới hạn chảy 250 – 400 MPa
Độ giãn dài 15 – 30%
Độ cứng (HB) 100 – 150
Mật độ ~8.4 g/cm³
Khả năng hàn Tốt
Chống ăn mòn Xuất sắc
Ổn định nhiệt Hoạt động tốt đến 300°C

👉 Tham khảo thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim phổ biến

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CuZn35Ni2

Ngành nghề Ứng dụng cụ thể
Cơ khí chế tạo Linh kiện truyền động, bạc trượt, bánh răng
Ngành hàng hải Phụ tùng tiếp xúc nước biển, van, trục quay
Thiết bị điện Đầu nối điện, tiếp điểm cần độ dẫn và bền cơ học
Công nghiệp hóa chất Bơm, ống và van chịu ăn mòn hóa học nhẹ
Kỹ thuật ô tô Các chi tiết ma sát cao trong động cơ, hộp số

👉 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim thông dụng

4. Ưu Điểm Của Đồng Hợp Kim CuZn35Ni2

Độ bền cao: Nhờ thành phần niken, hợp kim có khả năng chịu lực tốt và ổn định lâu dài.

Chống ăn mòn vượt trội: Làm việc bền bỉ trong môi trường biển, axit yếu, và hơi ẩm.

Gia công dễ dàng: Dễ đúc, cán, hàn và tạo hình trong quá trình sản xuất.

Tính ổn định nhiệt tốt: Không bị biến dạng khi làm việc ở nhiệt độ cao.

Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Phù hợp cho các chi tiết điện – điện tử chịu tải.

👉 Tìm hiểu thêm: Kim loại đồng và đặc tính cơ bản

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CuZn35Ni2 là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi tính ổn định cơ học, chống ăn mòn cao và khả năng gia công tốt. Nhờ sự kết hợp giữa kẽm và niken, loại đồng thau này không chỉ bền chắc mà còn giữ được hiệu suất lâu dài trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Đây là vật liệu phù hợp cho các ngành công nghiệp cơ khí, hàng hải, điện – điện tử và chế tạo máy.

👉 Xem thêm: Đồng và hợp kim của đồng – thông tin chi tiết

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim CW402J Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW402J 1. Đồng Hợp Kim CW402J Là Gì? Đồng hợp kim CW402J [...]

    Thép Không Gỉ X2CrNiMo17-12-3 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X2CrNiMo17-12-3 1. Thép Không Gỉ X2CrNiMo17-12-3 Là Gì? Thép không gỉ X2CrNiMo17-12-3 [...]

    LỤC GIÁC INOX PHI 25MM

    LỤC GIÁC INOX PHI 25MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 📌 Giới [...]

    Lá Căn Inox 316 0.11mm

    Lá Căn Inox 316 0.11mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Niken Hợp Kim Nickelvac 625: Chống Ăn Mòn, Chịu Nhiệt, Ứng Dụng & Báo Giá

    Niken Hợp Kim Nickelvac 625 là giải pháp không thể thiếu trong các ứng dụng [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.03MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.03MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.03mm Lá [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4371

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4371 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4371, hay còn gọi [...]

    Lục Giác Inox 420 4mm

    Lục Giác Inox 420 4mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    242.000 
    1.130.000 
    18.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo