1.345.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
146.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
2.700.000 
90.000 
27.000 

Đồng PB101

1. Đồng PB101 Là Gì?

Đồng PB101 là một mác đồng hợp kim thiếc (bronze) không chứa chì, thuộc nhóm đồng thiếc tiêu chuẩn của Anh (BS EN 12163/12164/12168). Loại đồng này có độ bền cơ học cao, chống mài mòn và chịu lực tốt, đồng thời vẫn giữ được khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối ổn định. PB101 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền va đập và khả năng làm việc lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng – Tính chất và ứng dụng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng PB101

2.1. Thành Phần Hóa Học (tham khảo)

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 87.0 – 91.0
Thiếc (Sn) 8.0 – 12.0
Kẽm (Zn) ≤ 0.30
Phốt pho (P) ≤ 0.10
Tạp chất khác ≤ 0.50

2.2. Tính Chất Vật Lý & Cơ Học

  • Độ bền kéo: 250 – 500 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 30%

  • Độ cứng Brinell: 80 – 150 HB

  • Dẫn điện: ~15 – 20% IACS

  • Khả năng chống mài mòn: Rất tốt

  • Tỷ trọng: ~8.9 g/cm³

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng PB101

Lĩnh Vực Ứng Dụng Thực Tế
Cơ khí chế tạo Bạc trượt, ống lót, bánh răng, trục truyền
Công nghiệp nặng Bộ phận chịu tải, bộ phận quay
Kỹ thuật điện Linh kiện dẫn điện trong môi trường va đập
Chế tạo máy Linh kiện ma sát, khớp nối

PB101 được đánh giá cao nhờ độ bền mỏi và khả năng làm việc trong môi trường chịu va đập và ma sát liên tục.

🔗 Tham khảo: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng PB101

✅ Khả năng chịu lực và chống mài mòn vượt trội
✅ Là hợp kim không chì – an toàn hơn trong môi trường kỹ thuật cao
✅ Dễ dàng gia công và tạo hình
✅ Hoạt động bền bỉ trong điều kiện làm việc nặng
✅ Tính chất cơ học ổn định, ít biến dạng

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng trong thực tế

5. Tổng Kết

Đồng PB101 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng kỹ thuật cơ khí yêu cầu độ bền cao và độ tin cậy lâu dài. Với thành phần hợp kim đặc biệt và đặc tính cơ học vượt trội, PB101 phù hợp trong nhiều môi trường khắc nghiệt như công nghiệp nặng, kỹ thuật điện và chế tạo máy móc.

🔗 Tham khảo: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim phổ biến

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Đồng Thau Phi 10 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Thau Phi 10 Và Ứng Dụng Của Nó [...]

    Tấm Inox 310S 28mm

    Tấm Inox 310S 28mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 430 0.20mm

    Tấm Inox 430 0.20mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lá Căn Đồng 5mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 5mm 1. Lá Căn Đồng 5mm Là Gì? Lá căn đồng 5mm [...]

    Thép X5CrNiCu19–6–2 là gì?

    Thép X5CrNiCu19–6–2 1. Thép X5CrNiCu19–6–2 là gì? Thép X5CrNiCu19–6–2 là loại inox Austenitic cao cấp [...]

    Thép Inox SUS430 Là Gì?

    Thép Inox SUS430 Là Gì? Thép Inox SUS430 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Tấm Inox 409 20mm

    Tấm Inox 409 20mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 100 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    32.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    242.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo