11.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
3.027.000 
34.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Hợp Kim Đồng NS106 – Đồng Niken Với Tính Ổn Định Và Độ Bền Vượt Trội

1. Giới Thiệu Hợp Kim Đồng NS106

🟢 Hợp kim đồng NS106 thuộc nhóm đồng – niken (Copper-Nickel Alloys), với thành phần chính gồm đồng (Cu) chiếm khoảng 84–89%niken (Ni) từ 10–12%, kèm theo một lượng nhỏ sắt (Fe) hoặc mangan (Mn) để tăng cường cơ tính.
Sự kết hợp này giúp NS106 có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và duy trì tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
So với các loại đồng thau như CZ131 hay CZ136, hợp kim NS106 thể hiện khả năng chống ăn mòn nước biển và khí quyển công nghiệp vượt trội, được tin dùng trong cả hàng hải và công nghiệp nặng.

🔗 Tham khảo: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim
🔗 Xem thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Hợp Kim Đồng NS106

🟢 Những đặc tính nổi bật của NS106:

  • Hàm lượng đồng (Cu): 84–89% → đảm bảo dẫn điện và dẫn nhiệt ổn định.

  • Hàm lượng niken (Ni): 10–12% → gia tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn.

  • Tạp chất Fe, Mn nhỏ → giúp cải thiện độ cứng và tính ổn định cơ học.

  • Độ bền kéo: cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực.

  • Độ cứng ổn định: duy trì hình dạng và kích thước sau khi gia công.

  • Khả năng chống ăn mòn: đặc biệt tốt trong môi trường nước biển, axit loãng và dầu công nghiệp.

  • Khả năng hàn và mạ: dễ dàng, thuận lợi cho ứng dụng công nghiệp và trang trí.

🔗 Xem thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì – Thông Số Kỹ Thuật, Thuộc Tính Và Phân Loại

3. Ứng Dụng Của Hợp Kim Đồng NS106

🟢 Với những đặc tính vượt trội, hợp kim NS106 được ứng dụng rộng rãi:

  • Ngành hàng hải: chế tạo ống dẫn, van, bơm và bộ trao đổi nhiệt tiếp xúc trực tiếp với nước biển.

  • Ngành cơ khí: bạc lót, trục, bu-lông và các chi tiết chịu tải trọng.

  • Ngành điện – điện tử: tiếp điểm, đầu nối và các linh kiện dẫn điện ổn định.

  • Ngành hóa chất: thiết bị chứa, ống dẫn cho môi trường axit loãng.

  • Xây dựng – trang trí: tay vịn, phụ kiện nội thất có độ bền và tính thẩm mỹ cao.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Hợp Kim Đồng NS106

🟢 Hợp kim NS106 sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật:

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, nhất là trong môi trường biển.

  • Độ bền cơ học cao, thích hợp cho công nghiệp nặng và hàng hải.

  • Dễ dàng trong gia công, hàn và mạ.

  • Ổn định lâu dài, ít biến đổi cơ tính theo thời gian.

  • Mang lại hiệu quả sử dụng cao với chi phí hợp lý.

🔗 Tham khảo thêm: Kim Loại Đồng

5. Tổng Kết

🟢 Hợp kim đồng NS106 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và sự ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
Với sự cân bằng giữa tính năng và chi phí, NS106 được ứng dụng rộng rãi trong hàng hải, cơ khí, điện – điện tử, hóa chất và xây dựng – trang trí.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tìm Hiểu Về Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2

    Tìm Hiểu Về Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 022Cr18Ni14Mo2Cu2 Là Gì? [...]

    Tìm Hiểu Về Inox S20100

    Tìm Hiểu Về Inox S20100 Và Ứng Dụng Của Nó Inox S20100 là một loại [...]

    Cuộn Inox 316 0.75mm

      Cuộn Inox 316 0.75mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Vật Liệu UNS S30409

    Vật Liệu UNS S30409 1. Vật Liệu UNS S30409 Là Gì? Vật liệu UNS S30409 [...]

    Tấm Inox 316 0.17mm

    Tấm Inox 316 0.17mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lục Giác Inox 440 168mm

    Lục Giác Inox 440 168mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Thép Không Gỉ SUS446

    Thép Không Gỉ SUS446 – Vật Liệu Inox Ferritic Chống Oxi Hóa Cao 1. Giới [...]

    Tấm Inox 0.09mm

    Tấm Inox 0.09mm – Vật Liệu Siêu Mỏng Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Về [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    1.130.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    168.000 
    216.000 
    34.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo