Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
34.000 
2.391.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 
3.027.000 

Bảng Giá Inox 1.4401

1. Inox 1.4401 Là Gì?

Inox 1.4401 là loại thép không gỉ Austenitic, còn được biết đến với mác X5CrNiMo17-12-2 hay tương đương AISI 316, là một trong những vật liệu phổ biến trong ngành công nghiệp và chế tạo thiết bị chịu ăn mòn. Loại inox này chứa molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và kẽ hở, đồng thời duy trì cơ tính ổn định trong nhiều môi trường công nghiệp.

So với inox 304 (1.4301), inox 1.4401 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, muối biển và hóa chất nhẹ đến trung bình. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị công nghiệp cần tuổi thọ cao, chịu ăn mòn và nhiệt độ ổn định.


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 1.4401

Inox 1.4401 sở hữu các đặc tính kỹ thuật nổi bật:

Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở, ăn mòn giữa các hạt trong môi trường clorua và hóa chất nhẹ.
Độ bền cơ học cao: Giới hạn bền kéo từ 500–700 MPa, thích hợp cho nhiều chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp.
Khả năng hàn dễ dàng: Phù hợp các chi tiết hàn mà không hình thành cacbua, hạn chế nứt ăn mòn kẽ hở.
Gia công đa dạng: Có thể tiện, phay, khoan, hàn và đánh bóng bề mặt.
Chịu nhiệt ổn định: Hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ –200°C đến 800°C, đáp ứng yêu cầu thiết bị chịu nhiệt vừa phải.

Nhờ những đặc tính này, inox 1.4401 được sử dụng phổ biến trong sản xuất bồn chứa, ống dẫn, chi tiết máy và thiết bị công nghiệp.


3. Ứng Dụng Của Inox 1.4401

Inox 1.4401 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định:

🔧 Ngành thực phẩm và đồ uống: Bồn chứa, đường ống dẫn nước, thiết bị chế biến thực phẩm, bồn nấu và bộ trao đổi nhiệt.
🔧 Công nghiệp hóa chất: Van, bồn chứa, đường ống, thiết bị tiếp xúc môi trường hóa chất nhẹ đến trung bình.
🔧 Thiết bị y tế và dược phẩm: Bộ gá, linh kiện, thiết bị phòng sạch và chi tiết máy y tế.
🔧 Cơ khí chế tạo: Chi tiết máy, trục, bu lông, ốc vít và các bộ phận tiếp xúc môi trường ăn mòn.
🔧 Ngành dầu khí và hàng hải: Kết cấu chịu môi trường clorua, môi trường biển và chi tiết máy chịu nhiệt vừa phải.

Tham khảo thêm về vật liệu đồng liên quan:
https://vatlieutitan.vn/cuzn5-copper-alloys/
https://vatlieutitan.vn/cuzn36pb1-5-copper-alloys/
https://vatlieutitan.vn/cuzn35ni2-copper-alloys/
https://vatlieutitan.vn/cuzn38pb1-5-copper-alloys/
https://vatlieutitan.vn/cuzn35ni2-copper-alloys/
https://vatlieucokhi.com/


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 1.4401

🌟 Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và nứt ăn mòn giữa các hạt.
🌟 Cơ tính ổn định: Giữ độ bền và chịu lực lâu dài trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
🌟 Gia công và hàn dễ dàng: Thích hợp sản xuất chi tiết chính xác và linh kiện công nghiệp.
🌟 Bề mặt sáng đẹp, hạn chế bavia: Tiện lợi cho sản xuất hàng loạt và chi tiết máy chính xác.
🌟 Ứng dụng đa dạng: Thực phẩm, hóa chất, y tế, dầu khí, hàng hải và các thiết bị công nghiệp.

Nhờ những ưu điểm này, inox 1.4401 là vật liệu phổ biến và được ưu tiên trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại.


5. Tổng Kết

Inox 1.4401 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, thiết bị chịu môi trường ăn mòn, clorua và nhiệt độ vừa phải. Việc nắm rõ bảng giá vật liệu inox 1.4401 giúp doanh nghiệp lựa chọn đúng loại inox phù hợp, tối ưu chi phí sản xuất và đảm bảo tuổi thọ thiết bị. Với khả năng gia công, hàn tốt và cơ tính ổn định, inox 1.4401 vẫn luôn là vật liệu được ưu tiên trong công nghiệp hiện đại.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Tấm 0.7mm

    Đồng Tấm 0.7mm – Vật Liệu Dẫn Điện Mỏng, Linh Hoạt Và Ổn Định 1. [...]

    C10500 Copper Alloys

    C10500 Copper Alloys – Vật Liệu Đồng Hiệu Suất Cao Trong Công Nghiệp 1. C10500 [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4372

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4372 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4372, hay còn được [...]

    Đồng CN102 Là Gì?

    Đồng CN102 1. Đồng CN102 Là Gì? Đồng CN102 là một loại đồng tinh khiết [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu X10CrNiMoTi18.12

    Giới Thiệu Vật Liệu X10CrNiMoTi18.12 Vật liệu X10CrNiMoTi18.12 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Thép Inox STS309S

    Thép Inox STS309S 1. Thép Inox STS309S Là Gì? Thép Inox STS309S là loại thép [...]

    LÁ CĂN INOX 440 2MM

    LÁ CĂN INOX 440 2MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 440 2mm Lá [...]

    Inox 30347: Vật Liệu Chống Ăn Mòn Cực Mạnh Trong Môi Trường Hóa Chất Khác Nghiệt

    Inox 30347: Vật Liệu Thép Không Gỉ Cao Cấp Cho Ứng Dụng Nhiệt Và Ăn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    11.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    37.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo