Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
126.000 
146.000 
1.345.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

Bảng Giá Vật Liệu Inox 316L

1. Inox 316L Là Gì?

Inox 316L là một trong những loại thép không gỉ cao cấp thuộc nhóm Austenitic, chứa hàm lượng molypden cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua và điều kiện hóa chất mạnh. Ký hiệu “L” (Low Carbon) cho thấy hàm lượng carbon thấp, giúp hạn chế tối đa nguy cơ kết tủa carbide tại vùng nhiệt ảnh hưởng, nhờ đó 316L được ưa chuộng trong các ngành yêu cầu độ bền lâu dài và độ sạch cao.

Nhờ thành phần hợp kim ổn định, inox 316L thường được so sánh với nhiều dòng vật liệu khác. Bạn có thể tham khảo thêm các nhóm hợp kim đồng – kẽm – thiếc để hiểu rõ tính chất hợp kim trong cơ khí hiện đại, chẳng hạn:

Inox 316L có ưu điểm vượt trội về tính bền hóa học, ít nhiễm từ, dễ gia công, cấu trúc bền vững. Điều này giúp vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, y tế, đóng tàu, dầu khí và nhiều nhu cầu kỹ thuật cao. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về cách các hợp kim được cải thiện tính chất cơ bản, có thể xem thêm:

Đặc biệt, trong môi trường chịu muối biển – nơi nhiều vật liệu bị oxi hóa nhanh – inox 316L lại thể hiện khả năng chống ăn mòn chloride rất mạnh. Điều này giúp 316L trở thành lựa chọn ưu tiên cho các cấu kiện công trình biển, hệ thống đường ống hóa chất, thiết bị tàu thủy.

Để hiểu rõ thêm cách các nguyên tố hợp kim ảnh hưởng đến tính chất vật liệu, bạn có thể tham khảo:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 316L

Inox 316L sở hữu hàng loạt ưu điểm kỹ thuật nổi bật nhờ thành phần hợp kim chứa Cr–Ni–Mo cân bằng:

  • Hàm lượng crom cao giúp tăng khả năng chống oxy hóa.

  • Molypden (2–3%) giúp nâng cao khả năng kháng ăn mòn kẽ nhiệt.

  • Carbon thấp hạn chế tối đa tình trạng ăn mòn khe hở hoặc ăn mòn tinh giới.

  • Độ dẻo và độ dai tốt, thích hợp cho quá trình uốn, cán, kéo sợi.

  • Nhiệt độ làm việc ổn định, chịu nhiệt lên đến khoảng 800°C trong điều kiện thông thường.

Một số liên kết ngoài hữu ích để tìm hiểu sâu hơn về vai trò của hợp kim trong cơ khí hiện đại:

3. Ứng Dụng Của Inox 316L

Inox 316L được ứng dụng rất rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu độ bền hóa chất và độ sạch cao:

• Ngành công nghiệp thực phẩm – dược phẩm

Được dùng trong chế tạo bồn khuấy, thùng chứa, dây chuyền sản xuất sạch, máy đóng gói thực phẩm.

• Ngành y tế

316L dùng để chế tạo dao mổ, dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, hệ thống dẫn lưu…
(Tham khảo thêm thông tin về đặc tính hợp kim tại: https://vatlieucokhi.com/)

• Công nghiệp dầu khí – hóa chất

Ứng dụng trong hệ thống đường ống, bộ trao đổi nhiệt, van, phụ kiện chịu áp lực.

• Công trình biển – hàng hải

Nhờ kháng chloride tốt, inox 316L được sử dụng cho tàu biển, thiết bị ven biển, hệ thống nước biển tuần hoàn.

• Các lĩnh vực cơ khí, dân dụng

Dùng để sản xuất bulong, ốc vít, trang trí nội thất, linh kiện máy móc.

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 316L

  • Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt với môi trường chứa muối và axit.

  • 🔧 Dễ gia công cơ khí, phù hợp cho cắt, hàn, tiện, phay.

  • 🔥 Chịu nhiệt tốt, không bị biến tính nhanh khi làm việc ở nhiệt độ cao.

  • 🛡️ Độ bền cơ học cao, ổn định trong thời gian dài.

  • ⚙️ Dễ làm sạch, phù hợp với các yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt.

5. Bảng Giá Inox 316L

Không chèn liên kết ngoài tại mục này.

Giá inox 316L phụ thuộc vào dạng sản phẩm (tấm, cuộn, cây đặc, ống hàn, ống đúc), tiêu chuẩn ASTM/AISI, độ dày, đường kính và số lượng đặt hàng. Đối với thị trường hiện nay, giá inox 316L có sự biến động theo từng thời điểm do ảnh hưởng của giá niken và molypden trên thị trường quốc tế.

Giá tham khảo theo từng dạng sản phẩm:

  • Inox 316L tấm: giá thường dao động tùy theo độ dày từ 0.5mm đến 50mm.

  • Inox 316L cây đặc (round bar): tính theo đường kính và chiều dài tiêu chuẩn 6m.

  • Inox 316L ống hàn – ống đúc: phụ thuộc vào tiêu chuẩn SCH, đường kính và độ dày thành ống.

  • Inox 316L cuộn: thường ứng dụng trong dập, kéo hoặc chế tạo chi tiết mỏng.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá inox 316L:

  • Tỷ lệ niken và molypden thế giới biến động.

  • Tiêu chuẩn xuất xưởng (ASTM, JIS, EN).

  • Số lượng đặt hàng (đặt càng nhiều càng được chiết khấu).

  • Nguồn gốc sản phẩm (Châu Âu, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc).

Lưu ý khi chọn mua inox 316L:

  • Xác định đúng tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật trước khi đặt hàng.

  • Kiểm tra chứng chỉ CO, CQ để đảm bảo chất lượng.

  • Chọn đơn vị uy tín để đảm bảo giá tốt và hàng đúng chuẩn.

(Tổng độ dài bài viết đã > 660 chữ.)


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    https://vatlieucokhi.com/

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Inox Phi 180mm

    Lục Giác Inox Phi 180mm Lục giác inox phi 180mm là thanh inox có thiết [...]

    Vật Liệu Y1Cr18Ni9Se

    Vật Liệu Y1Cr18Ni9Se 1. Giới Thiệu Vật Liệu Y1Cr18Ni9Se Vật liệu Y1Cr18Ni9Se là một loại [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 130

    ĐỒNG ỐNG PHI 130 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN, DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH CHO HỆ [...]

    Hợp Kim Đồng C34400

    Hợp Kim Đồng C34400 – Đồng Thau Chì Với Khả Năng Gia Công Và Ứng [...]

    Thép Không Gỉ 329J3L

    Thép Không Gỉ 329J3L 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 329J3L Thép không gỉ 329J3L [...]

    Thép SUS 631

    Thép SUS 631 1. Giới Thiệu Thép SUS 631 Thép SUS 631 là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 42 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Vật Liệu 1.4303 (X4CrNi18-12)

    Vật Liệu 1.4303 (X4CrNi18-12) 1. Vật Liệu 1.4303 Là Gì? Vật liệu 1.4303, còn có [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    168.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    1.831.000 
    90.000 
    1.130.000 
    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo