42.000 
24.000 
32.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
270.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 

Giới Thiệu Vật Liệu 10X17H13M3T

Thép không gỉ 10X17H13M3T là một trong những mác thép austenit – ferrit có thành phần hợp kim đặc biệt, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chịu ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Với tỷ lệ crom (Cr) khoảng 17%, niken (Ni) 13% và molypden (Mo) 3%, kết hợp thêm titan (Ti), loại thép này có tính ổn định cao, hạn chế hiện tượng ăn mòn kẽ hở, đồng thời duy trì cơ tính bền chắc trong nhiều điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Vật liệu này thường được so sánh với các dòng thép tương tự như Inox 1Cr21Ni5Ti hay Inox 329J3L (tham khảo thêm tại đây, xem chi tiết tại đây), nhờ đó mang lại nhiều lựa chọn tối ưu cho từng ứng dụng thực tế.


Đặc Tính Kỹ Thuật Của 10X17H13M3T

Vật liệu 10X17H13M3T sở hữu những đặc tính kỹ thuật nổi bật:

  • Thành phần hóa học: Cr ~17%, Ni ~13%, Mo ~3%, có bổ sung Ti giúp chống lại hiện tượng ăn mòn hạt và tăng cường độ bền.

  • Cơ tính: Độ bền kéo cao, khả năng chịu lực tốt, độ dẻo ổn định.

  • Khả năng chống ăn mòn: Chống lại sự xâm thực của môi trường chứa axit, dung dịch muối và hơi ẩm cao.

  • Khả năng chịu nhiệt: Hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ cao, hạn chế bị oxy hóa và biến dạng.

  • Gia công: Có thể hàn, tiện, cắt nhưng cần lựa chọn kỹ thuật phù hợp để đảm bảo chất lượng bề mặt.

So với các loại thép ferrit thông thường như Inox 420 – vốn dễ bị ảnh hưởng bởi môi trường axit (xem phân tích tại đây, tìm hiểu thêm tại đây), thì 10X17H13M3T thể hiện khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn hẳn.


Ứng Dụng Của 10X17H13M3T

Nhờ tính chất bền bỉ và khả năng chống ăn mòn cao, vật liệu 10X17H13M3T được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Dùng trong chế tạo bồn chứa, đường ống, van và phụ kiện chịu tác động của hóa chất mạnh.

  • Công nghiệp thực phẩm: Ứng dụng trong sản xuất thiết bị chế biến, lưu trữ và vận chuyển thực phẩm, đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.

  • Ngành năng lượng: Dùng trong các bộ phận chịu nhiệt cao của nhà máy điện, lò hơi, turbine.

  • Ngành cơ khí – chế tạo: Sản xuất các chi tiết máy, linh kiện yêu cầu độ bền và độ ổn định cao.

Trong nhiều trường hợp, vật liệu này được lựa chọn thay thế cho thép martensit như Inox 420 vốn khó gia công hơn (xem thêm phân tích tại đây).


Ưu Điểm Nổi Bật Của 10X17H13M3T

Khả năng chống ăn mòn cao: Làm việc tốt trong môi trường chứa axit, muối và dung dịch kiềm.
Độ bền cơ học ổn định: Chịu lực tốt, không bị biến dạng trong điều kiện tải trọng cao.
Chịu nhiệt tốt: Duy trì cấu trúc ổn định ngay cả khi làm việc ở nhiệt độ cao.
Gia công và hàn tốt: Có thể chế tạo thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.
Tính đa dụng: Phù hợp với nhiều ngành công nghiệp khác nhau từ hóa chất, dầu khí cho tới thực phẩm và cơ khí.

So với một số thép không gỉ thông dụng khác, 10X17H13M3T được đánh giá là một lựa chọn cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền và chi phí sản xuất.


Tổng Kết

Thép không gỉ 10X17H13M3T là vật liệu hợp kim có sự kết hợp hoàn hảo giữa crom, niken, molypden và titan, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và duy trì độ bền cơ học cao. Nhờ những ưu điểm này, nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng như hóa chất, dầu khí, năng lượng và thực phẩm.

Nếu bạn đang tìm kiếm một vật liệu bền chắc, đáng tin cậy và đa dụng, thì 10X17H13M3T chính là giải pháp lý tưởng. Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm nhiều loại vật liệu cơ khí khác tại Vật Liệu Cơ Khí để có sự lựa chọn phù hợp nhất cho nhu cầu của mình.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 1.4529

    Thép Không Gỉ 1.4529 1. Thép Không Gỉ 1.4529 Là Gì? Thép không gỉ 1.4529 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 25.4 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 25.4: 🔹 [...]

    LỤC GIÁC INOX 410 76MM

    LỤC GIÁC INOX 410 76MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Tìm Hiểu Về Inox X6CrNiSiNCe19-10

    Tìm Hiểu Về Inox X6CrNiSiNCe19-10 Và Ứng Dụng Của Nó Inox X6CrNiSiNCe19-10 là một loại [...]

    Thép Không Gỉ 0Cr19Ni9N

    Thép Không Gỉ 0Cr19Ni9N Là Gì? Thép không gỉ 0Cr19Ni9N là một phiên bản cải [...]

    Tấm Inox 630 3mm

    Tấm Inox 630 3mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Vật Liệu 12X18H9T

    Vật Liệu 12X18H9T 1. Giới Thiệu Vật Liệu 12X18H9T Vật liệu 12X18H9T là một loại [...]

    Thép UNS S43932 Là Gì?

    Thép UNS S43932 Là Gì? Thép UNS S43932 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    3.372.000 
    24.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    1.345.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    168.000 
    2.391.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo