Inox 1.4034 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox 1.4034 là loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, được biết đến với khả năng chịu mài mòn cao và độ bền cơ học tốt. Vật liệu này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ cứng và khả năng gia công cao.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.30 – 0.40
Cr (Chromium) 12.50 – 14.50
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Độ cứng cao: Inox 1.4034 có khả năng chống mài mòn rất tốt, đặc biệt là trong các ứng dụng có ma sát hoặc tải trọng cao.

  2. Khả năng gia công: Thép inox này dễ gia công và có thể gia công cơ khí dễ dàng sau khi được tôi luyện.

  3. Kháng ăn mòn: Mặc dù không mạnh mẽ như inox austenitic, inox 1.4034 vẫn có khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường ít ẩm.

👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Dụng cụ công nghiệp: Inox 1.4034 được sử dụng trong sản xuất dao kéo, lưỡi cắt công nghiệp và các dụng cụ yêu cầu độ cứng cao.

  2. Sản xuất chi tiết máy móc: Thép này cũng được dùng để chế tạo các chi tiết máy, bu lông, vít, trục quay chịu lực.

  3. Chế tạo khuôn mẫu: Inox 1.4034 là vật liệu lý tưởng cho các khuôn mẫu trong sản xuất công nghiệp.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox 1.4034 có độ cứng cao hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304.

  2. So với inox 420: Inox 1.4034 có khả năng chịu lực và mài mòn tốt hơn inox 420, tuy nhiên inox 420 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường ẩm.

  3. So với inox 430: Inox 1.4034 có độ cứng cao hơn inox 430, nhưng inox 430 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong các ứng dụng không yêu cầu độ cứng cao.

👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox 1.4034 là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và dễ gia công. Tuy khả năng chống ăn mòn không mạnh mẽ như inox 304, nhưng vật liệu này vẫn mang lại hiệu suất tốt trong nhiều môi trường công nghiệp.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4418

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4418 Mới Nhất & Chi Tiết 1. Inox 1.4418 Là Gì? Inox 1.4418 [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.24MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.24MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.24mm Lá [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 32 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Đỏ Phi 32 – Đặc Tính Và Ứng [...]

    Tấm Inox 409 5mm

    Tấm Inox 409 5mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Inox 1Cr18Ni9Ti

    Thép Inox 1Cr18Ni9Ti 1. Thép Inox 1Cr18Ni9Ti Là Gì? Thép Inox 1Cr18Ni9Ti là loại thép [...]

    Thép Không Gỉ SAE 51446 Là Gì?

    Thép Không Gỉ SAE 51446 – Martensitic Hiệu Suất Cao, Chống Mài Mòn Tốt 1. [...]

    Lá Căn Inox 631 1.5mm 

    Lá Căn Inox 631 1.5mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 1.5mm là một [...]

    Đồng Hợp Kim C7351 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C7351 – Đồng Hợp Kim Thiếc Chì Chịu Mài Mòn Cao 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    2.700.000 
    1.579.000 
    18.000 
    23.000 
    54.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo