Inox 1Cr13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox 1Cr13 là loại thép không gỉ thuộc nhóm thép martensitic, có khả năng chịu mài mòn và chịu lực tốt. Inox 1Cr13 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu vật liệu có độ bền cao, đặc biệt là trong môi trường không có tác động của hóa chất mạnh.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.12 – 0.18
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Độ bền cơ học cao: Inox 1Cr13 có khả năng chịu lực tốt, chịu mài mòn và va đập tốt, thích hợp cho các chi tiết máy móc và dụng cụ cắt.

  2. Khả năng chịu nhiệt: Loại inox này có thể hoạt động trong các điều kiện có nhiệt độ cao mà không làm giảm độ bền của vật liệu.

  3. Dễ gia công: Inox 1Cr13 dễ dàng gia công sau khi được ủ mềm hoặc tôi luyện, giúp tiết kiệm chi phí gia công.

  4. Kháng ăn mòn vừa phải: Inox 1Cr13 có khả năng chống ăn mòn ở mức trung bình, phù hợp với các môi trường khô, ít ẩm, hoặc ít tác động từ hóa chất.

👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Sản xuất dụng cụ cắt: Inox 1Cr13 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất dao kéo, lưỡi cắt, dụng cụ gia công.

  2. Các chi tiết máy: Các bộ phận máy móc yêu cầu độ bền cơ học cao, như trục quay, bu lông, vít chịu lực.

  3. Thiết bị công nghiệp: Ứng dụng trong các thiết bị công nghiệp, đặc biệt là những ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn mạnh.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox 1Cr13 có độ bền cơ học cao hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304.

  2. So với inox 316: Inox 1Cr13 chịu lực tốt hơn, nhưng inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường hóa chất.

  3. So với inox 420: Inox 1Cr13 có độ bền cơ học tương tự inox 420, nhưng inox 420 dễ gia công hơn và có khả năng chống mài mòn tốt hơn.

👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox 1Cr13 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng gia công dễ dàng. Tuy không có khả năng chống ăn mòn mạnh như inox austenitic, nhưng nó vẫn là vật liệu phổ biến trong ngành chế tạo cơ khí nhờ vào tính chất cơ học vượt trội và chi phí hợp lý.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 6 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Thép Không Gỉ 00Cr18Ni10N

    Thép Không Gỉ 00Cr18Ni10N Là Gì? Thép không gỉ 00Cr18Ni10N là phiên bản cải tiến [...]

    Tấm Inox 410 32mm

    Tấm Inox 410 32mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Đồng CW710R Là Gì?

    Đồng CW710R 1. Đồng CW710R Là Gì? Đồng CW710R là một loại hợp kim đồng [...]

    Tấm Đồng 0.6mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 0.6mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    Thép Inox SAE 30310S

    Thép Inox SAE 30310S 1. Thép Inox SAE 30310S Là Gì? Thép Inox SAE 30310S [...]

    Thép Không Gỉ STS202

    Thép Không Gỉ STS202 – Giải Pháp Kinh Tế Với Hiệu Suất Tốt Trong Nhóm [...]

    Thép STS410L Là Gì?

    Thép STS410L Là Gì? Thép STS410L là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    242.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    90.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo