Inox X15Cr13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox X15Cr13 là loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, tương đương với mác thép inox 420 theo tiêu chuẩn AISI. Đây là vật liệu có độ cứng cao sau khi được tôi luyện, độ bền kéo tốt, và khả năng chịu mài mòn cao, phù hợp với nhiều ứng dụng cơ khí chính xác.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.15
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Có thể tôi luyện để đạt độ cứng cao lên tới 50 HRC.

  2. Kháng mài mòn tốt, bề mặt sáng bóng sau khi xử lý.

  3. Khả năng gia công cơ khí khá, đặc biệt sau khi ủ mềm.
    👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

  4. Không chống gỉ tốt bằng các loại inox austenitic nhưng đủ dùng trong điều kiện khô ráo.

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Chế tạo dao kéo, lưỡi dao công nghiệp, kéo y tế.

  2. Gia công trục quay, bánh răng, chi tiết máy chịu tải.

  3. Sản xuất van, phụ kiện cơ khí.

  4. Dụng cụ kỹ thuật, bộ phận đòi hỏi độ bền cao.
    👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox X15Cr13 cứng hơn nhưng kém chống gỉ hơn.

  2. So với inox 316: Không thích hợp với môi trường biển hay axit mạnh.

  3. So với inox 420: Rất gần về thành phần và tính chất cơ học.
    👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox X15Cr13 là lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho các ứng dụng cơ khí yêu cầu độ cứng và khả năng chịu mài mòn. Tuy không chống ăn mòn cao như một số dòng thép không gỉ khác, nhưng inox X15Cr13 vẫn thể hiện tốt trong môi trường làm việc thông thường và khô ráo.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 76

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 76 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Láp Inox 440C Phi 60

    Láp Inox 440C Phi 60 Láp inox 440C phi 60 (đường kính 60mm) là một [...]

    Láp Inox 440C Phi 19

    Láp Inox 440C Phi 19 Láp inox 440C phi 19 (đường kính 19mm) là sản [...]

    Lục Giác Inox 420 60mm

    Lục Giác Inox 420 60mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Lá Căn Inox 0.30mm

    Lá Căn Inox 0.30mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 135 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Thép Inox UNS S44400 Là Gì?

    Thép Inox UNS S44400 Là Gì? Thép Inox UNS S44400 là một loại thép không [...]

    Tấm Inox 420 0.70mm

    Tấm Inox 420 0.70mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    146.000 
    3.027.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo