Inox X15CrMo13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox X15CrMo13 là thép không gỉ martensitic có thêm thành phần molypden (Mo), giúp tăng khả năng chống ăn mòn so với các loại inox martensitic thông thường như X12Cr13 hay X20Cr13. Vật liệu này được ứng dụng phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm và các chi tiết máy cần độ bền và chống mài mòn cao.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.12 – 0.22
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Mo (Molybdenum) 1.0 – 1.5
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Tham khảo thêm các loại inox tương đương:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Có thể tôi luyện để đạt độ cứng cao.

  2. Hàm lượng molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn.

  3. Độ bền và khả năng chịu mài mòn cao, thích hợp cho các ứng dụng chịu tải.

  4. Dễ gia công khi được ủ mềm, thích hợp cho cả tiện, phay, khoan.

👉 Xem thêm: Inox có molypden có ưu điểm gì?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Sản xuất chi tiết máy bơm, trục, van trong ngành công nghiệp hóa chất.

  2. Các bộ phận trong hệ thống truyền động chịu mài mòn cao.

  3. Dao công nghiệp, lưỡi cắt, dụng cụ chế biến thực phẩm.

  4. Linh kiện chịu lực và chịu mài mòn trong môi trường ẩm, ăn mòn nhẹ.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox X20Cr13: Khả năng chống ăn mòn của X15CrMo13 tốt hơn nhờ có Mo.

  2. So với inox 304: X15CrMo13 có độ cứng cao hơn nhưng khả năng chống gỉ kém hơn.

  3. So với inox 316: X15CrMo13 chống mài mòn tốt nhưng không bằng về độ bền trong môi trường hóa chất mạnh.

👉 Xem thêm: Phân biệt các loại inox chịu lực và chống ăn mòn

5. Tổng Kết

Inox X15CrMo13 là loại thép không gỉ martensitic cao cấp với khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội trong nhóm inox có thể tôi cứng. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết máy móc hoạt động trong môi trường khắc nghiệt, nơi yêu cầu cao về độ bền và độ cứng.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox 1.4509

    Thép Inox 1.4509 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Tốt 🔥 [...]

    Inox 416 Mài Sắc

    Inox 416 Mài Sắc 1 Giới Thiệu Chung Về Inox 416 Inox 416 là một [...]

    Ống Đồng Phi 85 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 85 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Tấm Inox 300mm

    Tấm Inox 300mm – Độ Bền Cao, Ứng Dụng Rộng Rãi 1. Giới Thiệu Về [...]

    Tấm Inox 410 10mm

    Tấm Inox 410 10mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lục Giác Inox 430 17mm

    Lục Giác Inox 430 17mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Lá Căn Inox 1.2mm

    Lá Căn Inox 1.2mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. Giới [...]

    Tấm Inox 420 18mm

    Tấm Inox 420 18mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    34.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    24.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo