Inox X55CrMo14 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox X55CrMo14 là loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, có thành phần chủ yếu là Cr (Chromium) và Mo (Molybdenum), giúp tăng cường tính chống mài mòn, độ cứng và khả năng chịu lực của thép. Loại inox này thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao và chịu lực tốt, thích hợp cho việc chế tạo các chi tiết máy móc, dụng cụ cắt, khuôn mẫu.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.50 – 0.60
Cr (Chromium) 12.00 – 14.00
Mo (Molybdenum) 1.00 – 1.20
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Độ cứng cao: Inox X55CrMo14 có khả năng đạt độ cứng rất cao sau khi tôi luyện, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu chịu mài mòn tốt.

  2. Khả năng chịu lực tốt: Inox X55CrMo14 có khả năng chịu tải rất tốt, thích hợp cho các chi tiết máy yêu cầu độ bền cao.

  3. Kháng ăn mòn tốt trong môi trường khô hoặc ít ẩm: Tuy không chống ăn mòn như inox 316, nhưng nó vẫn có khả năng chịu được môi trường khô ráo, không tiếp xúc với hóa chất mạnh.

  4. Dễ gia công: Inox X55CrMo14 dễ dàng gia công thành các chi tiết máy có độ chính xác cao sau khi tôi luyện.

👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Gia công dụng cụ cắt: Dùng trong sản xuất dao cắt, lưỡi cắt, khuôn mẫu.

  2. Chế tạo chi tiết máy: Sử dụng trong các bộ phận máy móc chịu lực, yêu cầu độ bền và chịu mài mòn.

  3. Sản xuất các chi tiết chịu nhiệt và chịu lực: Inox X55CrMo14 thích hợp làm các chi tiết có khả năng chịu nhiệt độ cao và lực tác động lớn.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox X55CrMo14 có độ cứng cao hơn, nhưng inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn.

  2. So với inox 316: Inox X55CrMo14 chịu lực tốt hơn, nhưng inox 316 có khả năng chống ăn mòn cao hơn, đặc biệt trong môi trường hóa chất.

  3. So với inox 420: Inox X55CrMo14 có độ cứng và khả năng chịu lực vượt trội hơn inox 420, tuy nhiên inox 420 có khả năng chống gỉ tốt hơn trong môi trường ẩm ướt.

👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox X55CrMo14 là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, chịu lực tốt và khả năng gia công dễ dàng. Với khả năng chống mài mòn và chịu tải lớn, nó thích hợp trong các ngành công nghiệp chế tạo dụng cụ, chi tiết máy móc và các ứng dụng cơ khí yêu cầu tính bền bỉ cao.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    CW602N Copper Alloys

    CW602N Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Chống Khử Kẽm Và Ăn Mòn Tuyệt Vời [...]

    Tấm Inox 420 16mm

    Tấm Inox 420 16mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép 022Cr11Ti Là Gì?

      Thép 022Cr11Ti Là Gì? Thép 022Cr11Ti là một loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Lá Căn Inox 410 0.60mm

    Lá Căn Inox 410 0.60mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    CW024A Copper Alloys

    CW024A Copper Alloys – Đồng Thau Chất Lượng Cao 1. Vật Liệu CW024A Là Gì? [...]

    Đồng Hợp Kim C7701 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C7701 – Đồng Hợp Kim Chì Thiếc Chịu Mài Mòn Cao 1. [...]

    Ống Đồng Phi 3 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 3 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    THÉP INOX 3CR12

    THÉP INOX 3CR12 1. Giới Thiệu Thép Inox 3CR12 Thép Inox 3CR12 là loại thép [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.345.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    32.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo