Thép Inox 1.4713 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Và Ổn Định Cơ Học Cao 🔥

Thép Inox 1.4713 là một loại thép không gỉ martensitic với khả năng chịu nhiệt tốt và độ bền cao trong các ứng dụng yêu cầu kháng ăn mòn ở mức độ vừa phải. Loại thép này được sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp nặng và chế tạo thiết bị chịu nhiệt, chịu tải trọng cao.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.10 – 0.20
Cr (Chromium) 12.0 – 14.0
Ni (Nickel)
Mo (Molybdenum)
Mn (Manganese) ≤ 1.50
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.035
S (Sulfur) ≤ 0.015
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Tìm hiểu thêm:
🔗 Inox 1.4607 là gì?
🔗 Inox 420 có dễ gia công không?

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Thép Inox 1.4713 có thể hoạt động ở nhiệt độ cao lên tới 800°C mà không bị suy giảm tính cơ học.

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường vừa phải: Mặc dù không tốt bằng các mác austenitic như 304 hoặc 316, nhưng 1.4713 vẫn có khả năng chống ăn mòn ở mức độ vừa phải.

  • Độ bền cơ học cao: Đặc tính cơ học của Inox 1.4713 giúp nó chịu được các lực tác động và bảo vệ tốt trong các môi trường khắc nghiệt.

  • Gia công và hàn tốt: Thép này có thể gia công và hàn hiệu quả, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian sản xuất.

👉 Tìm hiểu thêm:
🔗 Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?

3. Ứng Dụng 🔧

  • Ngành công nghiệp chế tạo khuôn mẫu: Thép 1.4713 được sử dụng trong sản xuất các khuôn mẫu chịu nhiệt và chịu tải trọng.

  • Thiết bị chịu nhiệt: Loại thép này được dùng để chế tạo các bộ phận cần khả năng chịu nhiệt trong các ngành công nghiệp như chế biến thực phẩm, dầu khí.

  • Linh kiện máy móc công nghiệp: Các chi tiết máy móc trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền và khả năng chịu lực cao.

  • Ứng dụng trong các nhà máy điện và điện tử: 1.4713 có thể sử dụng trong các thiết bị yêu cầu chịu nhiệt và bền bỉ.

👉 Xem thêm bài viết liên quan:
🔗 Inox 329J3L là gì?
🔗 Inox 1.4462 là gì?

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

Inox 1.4713 vs Inox 304: So với Inox 304, Inox 1.4713 có khả năng chịu nhiệt cao hơn nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn trong môi trường axit mạnh.

Inox 1.4713 vs Inox 316: Inox 1.4713 có thể chịu nhiệt tốt hơn Inox 316 nhưng lại không hiệu quả trong môi trường chứa clorua, nơi mà Inox 316 vượt trội.

👉 Tìm hiểu thêm:
🔗 Inox 420 có bị gỉ sét không?
🔗 Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?

5. Tổng Kết

Thép Inox 1.4713 là một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt và độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không cao bằng các mác inox austenitic, nhưng với các ứng dụng chịu nhiệt và chịu tải trọng, nó vẫn là một lựa chọn lý tưởng.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan

    Niken Hợp Kim Nilo 6 Pernifer 6: Đặc Tính, Ứng Dụng & Báo Giá

    Niken Hợp Kim Nilo 6 Pernifer 6 đóng vai trò then chốt trong các ứng [...]

    Thép Không Gỉ 12X18H12T

    Thép Không Gỉ 12X18H12T – Vật Liệu Austenitic Chống Ăn Mòn Và Ổn Định Nhiệt [...]

    Thép 1.4652 Là Gì?

    Thép 1.4652 (AISI 446) – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Và Chịu Mài Mòn Cao [...]

    Dây Đồng 7mm Là Gì?

    Dây Đồng 7mm 1. Dây Đồng 7mm Là Gì? Dây đồng 7mm là loại dây [...]

    Đồng CW024A Là Gì?

    Đồng CW024A 1. Đồng CW024A Là Gì? Đồng CW024A là một loại hợp kim đồng [...]

    Đồng Tấm 18mm

    Đồng Tấm 18mm – Vật Liệu Dẫn Điện Mỏng, Linh Hoạt Và Ổn Định 1. [...]

    Đồng CuZn38Pb1.5 Là Gì?

    Đồng CuZn38Pb1.5 1. Đồng CuZn38Pb1.5 Là Gì? Đồng CuZn38Pb1.5 là một loại hợp kim đồng [...]

    Vật liệu SUS316LN

    Vật liệu SUS316LN 1. Giới Thiệu Vật Liệu SUS316LN Vật liệu SUS316LN là một biến [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    168.000 
    90.000 
    48.000 
    11.000 
    1.831.000 
    2.391.000 
    270.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo