Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
30.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
67.000 

Tìm Hiểu Về Inox 1.4432 Và Ứng Dụng Của Nó

Inox 1.4432, hay còn gọi là AISI 316L, là một loại thép không gỉ Austenitic với hàm lượng Niken và Molybdenum cao. Thành phần này giúp inox 1.4432 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit, nước biển và các dung dịch có chứa clorua. So với inox 1.4301 (AISI 304), inox 1.4432 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn và thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.

1. Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4432

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Crom) 16.0 – 18.0
Ni (Niken) 10.0 – 14.0
Mo (Molybdenum) 2.0 – 3.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Photpho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030

2. Đặc Điểm Nổi Bật Của Inox 1.4432

🌟 Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời:
Inox 1.4432 có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường axit, nước biển và các dung dịch có chứa clorua. Đặc biệt, với hàm lượng Molybdenum (Mo) cao, inox 1.4432 có thể chống lại sự ăn mòn do các chất hóa học mạnh, như axit sulfuric và axit clohydric.

🛡️ Chịu nhiệt tốt:
Inox 1.4432 có khả năng chịu nhiệt lên đến 870°C mà không bị oxy hóa hay mất đi các tính chất cơ học quan trọng. Điều này giúp inox 1.4432 sử dụng tốt trong các ứng dụng cần chịu nhiệt độ cao, như trong các hệ thống xử lý nhiệt hoặc bể chứa hóa chất.

🔧 Độ bền cơ học và độ cứng cao:
Inox 1.4432 duy trì độ bền cơ học và độ cứng cao, ngay cả trong các môi trường khắc nghiệt. Với khả năng chịu lực và độ bền tuyệt vời, inox 1.4432 thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính bền vững cao.

3. Ứng Dụng Của Inox 1.4432

🏗️ Ngành công nghiệp hóa chất:
Inox 1.4432 là vật liệu lý tưởng trong ngành công nghiệp hóa chất, đặc biệt trong các thiết bị chế biến và sản xuất hóa chất có yêu cầu kháng ăn mòn mạnh, như bể chứa hóa chất, ống dẫn và các thiết bị phản ứng.

Ngành hàng hải:
Inox 1.4432 được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường nước biển. Các bộ phận như tàu thuyền, thiết bị ngoài khơi và các bộ phận tiếp xúc với nước biển đều có thể sử dụng inox 1.4432 để đảm bảo độ bền lâu dài.

🍴 Ngành thực phẩm và dược phẩm:
Inox 1.4432 được ưa chuộng trong ngành thực phẩm và dược phẩm do khả năng kháng ăn mòn tuyệt vời và dễ dàng vệ sinh. Các thiết bị chế biến thực phẩm, dược phẩm và các hệ thống cấp nước đều yêu cầu inox 1.4432 để đảm bảo vệ sinh và độ bền trong môi trường làm việc.

🚰 Hệ thống cấp nước và xử lý nước:
Inox 1.4432 được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước, bao gồm các bộ phận như van, bơm, đường ống và các thiết bị trong hệ thống cấp nước sạch, nhờ vào khả năng chống ăn mòn và bền bỉ.

4. So Sánh Với Các Loại Inox Khác

  • Inox 1.4432 có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao hơn so với Inox 1.4301 (AISI 304), nhờ vào việc bổ sung Molybdenum (Mo), làm tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường có chứa clorua và axit.

  • So với Inox 1.4404 (AISI 316L), inox 1.4432 có khả năng chống ăn mòn tương đương, nhưng ít tốn kém hơn và vẫn giữ được độ bền cao trong các ứng dụng tương tự.

5. Kết Luận

Inox 1.4432 là một loại thép không gỉ Austenitic, lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải, thực phẩm và dược phẩm, nhờ vào khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, nước biển hoặc các môi trường hóa chất, inox 1.4432 là sự lựa chọn hoàn hảo.

Tham Khảo Thêm

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại:
    Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Shim Chêm Đồng 10mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 10mm 1. Shim Chêm Đồng 10mm Là Gì? Shim chêm đồng 10mm [...]

    LÁ CĂN INOX 440 0.80MM

    LÁ CĂN INOX 440 0.80MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 440 0.80mm Lá [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 78 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310S [...]

    ĐỒNG LÁP 10

    ĐỒNG LÁP 10 – VẬT LIỆU CƠ KHÍ CHÍNH XÁC, DẪN ĐIỆN CAO ⚙️ 1. [...]

    THÉP INOX X6CrMnNiCuN18-12-4-2

    THÉP INOX X6CrMnNiCuN18-12-4-2 Inox X6CrMnNiCuN18-12-4-2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, với [...]

    Thép Không Gỉ 1.4613

    Thép Không Gỉ 1.4613 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 1.4613 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    Vật Liệu SAE 30202

    Vật Liệu SAE 30202 Giới Thiệu Vật Liệu SAE 30202 SAE 30202 là một loại [...]

    Đồng Hợp Kim C51050 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C51050 1. Đồng Hợp Kim C51050 Là Gì? Đồng hợp kim C51050, [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    37.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    34.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    27.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo