Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
270.000 
3.027.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 
1.579.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Tìm Hiểu Về Inox 1.4438 Và Ứng Dụng Của Nó

Inox 1.4438 là một loại thép không gỉ Austenitic, với thành phần hợp kim chính là Crom, Niken và Molypden. Nhờ vào đặc tính chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt là khả năng chống lại môi trường axit và ăn mòn hóa học, inox 1.4438 là lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

1. Thành Phần Hóa Học Của Inox 1.4438

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.030
Cr (Crom) 16.0 – 18.0
Ni (Niken) 10.0 – 14.0
Mo (Molybden) 2.5 – 3.0
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Photpho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030

2. Đặc Điểm Nổi Bật Của Inox 1.4438

🌟 Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời:
Inox 1.4438 có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa mạnh mẽ trong môi trường có tính axit và kiềm, cùng với khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển và các hóa chất công nghiệp.

🔥 Khả năng chịu nhiệt cao:
Loại inox này có thể chịu được nhiệt độ cao lên đến 870°C mà không bị ảnh hưởng đến các tính chất cơ học, giúp nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt.

🛡️ Độ bền cơ học tốt:
Inox 1.4438 mang lại độ bền cơ học cao và khả năng chịu tải tốt, giúp đảm bảo tính ổn định và bền vững cho các cấu trúc hoặc thiết bị trong quá trình sử dụng.

3. Ứng Dụng Của Inox 1.4438

🔧 Ngành công nghiệp hóa chất:
Inox 1.4438 thường được sử dụng trong các thiết bị tiếp xúc với hóa chất mạnh, như bể chứa, đường ống dẫn hóa chất, do khả năng chống lại sự ăn mòn của các hóa chất mạnh, axit và kiềm.

⚙️ Ngành công nghiệp dầu khí:
Nhờ khả năng chống ăn mòn trong môi trường biển, inox 1.4438 được sử dụng trong các giàn khoan dầu, các đường ống dẫn dầu và các thiết bị chịu sự tác động của môi trường nước biển.

🔩 Ngành công nghiệp thực phẩm:
Inox 1.4438 là vật liệu lý tưởng cho các thiết bị chế biến thực phẩm nhờ khả năng chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

🛠️ Ngành y tế:
Trong các ngành công nghiệp y tế, inox 1.4438 được sử dụng để chế tạo các dụng cụ phẫu thuật, các thiết bị y tế nhờ vào đặc tính chống ăn mòn và dễ dàng khử trùng.

4. So Sánh Với Các Loại Inox Khác

  • Inox 1.4438 có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với Inox 1.4301Inox 1.4305, nhờ vào thành phần molybden giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn trong các môi trường axit và nước biển.

  • Inox 1.4438 có độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt, tương tự như Inox 1.4404, nhưng vượt trội hơn trong việc chống lại môi trường axit và hóa chất.

5. Kết Luận

Inox 1.4438 là một lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt. Nhờ vào đặc tính vượt trội của mình, inox 1.4438 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như hóa chất, dầu khí, thực phẩm và y tế, mang lại hiệu quả và sự ổn định lâu dài.

Tham Khảo Thêm

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại:
    Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox Z10CNT18.10

    Thép Inox Z10CNT18.10 1. Thép Inox Z10CNT18.10 Là Gì? Thép Inox Z10CNT18.10 là một loại [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 65

    Láp Inox Nhật Bản Phi 65 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    SHIM ĐỒNG 0.65MM

    SHIM ĐỒNG 0.65MM – VẬT LIỆU SIÊU MỎNG VÀ ỔN ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG KỸ [...]

    Lục Giác Inox Phi 60mm

    Lục Giác Inox Phi 60mm Lục giác inox phi 60mm là loại thanh inox có [...]

    C5210 Materials

    C5210 Materials – Đồng Thau Cao Cấp, Gia Công Dễ Dàng Và Chống Mài Mòn [...]

    Lá Căn Inox 631 0.02mm 

    Lá Căn Inox 631 0.02mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 0.02mm là một [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 76 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Đỏ Phi 76 – Đặc Tính Và Ứng [...]

    Cuộn Inox 316 3,5mm

      Cuộn Inox 316 3,5mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    24.000 
    27.000 
    270.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo