146.000 
108.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
61.000 
242.000 
191.000 

Vật Liệu 1.4571 (X6CrNiMoTi17-12-2)

1. Vật Liệu 1.4571 Là Gì?

Vật liệu 1.4571, hay còn gọi là X6CrNiMoTi17-12-2 theo tiêu chuẩn DIN EN, là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm inox 316Ti. Đặc điểm nổi bật của loại inox này là được ổn định hóa bằng Titanium (Ti), giúp ngăn ngừa sự hình thành cacbit crom khi hàn – nguyên nhân gây ăn mòn kẽ hạt.

Với thành phần tương tự inox 316, nhưng có thêm Ti, inox 1.4571 thích hợp trong môi trường nhiệt độ cao, hoặc nơi yêu cầu chống ăn mòn mạnh sau hàn mà không cần xử lý nhiệt.

👉 Tìm hiểu thêm về nhóm inox ổn định nhiệt tại:
🔗 Inox 12X21H5T là gì?
🔗 Inox X8CrNiMo275 là gì?


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu 1.4571

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 16.5 – 18.5
Ni 10.5 – 13.5
Mo 2.0 – 2.5
Ti ≥ 5 × C đến 0.7

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: 500 – 750 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 200 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 30%

  • Khả năng chịu nhiệt liên tục: đến 870°C

  • Độ cứng: ≤ 200 HB

Sự có mặt của Titanium giúp ngăn sự kết tủa cacbit crom dọc theo ranh giới hạt khi hàn, từ đó tránh ăn mòn kẽ hạt mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

👉 Tìm hiểu thêm các loại inox có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tốt:
🔗 Inox 420 có dễ gia công không?
🔗 Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?


3. Ứng Dụng Của Vật Liệu 1.4571

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Thực Tế
Công nghiệp Hóa chất Thiết bị phản ứng, bồn chứa axit, ống dẫn hóa chất
Năng lượng & Nhiệt điện Bộ trao đổi nhiệt, nồi hơi, ống chịu nhiệt độ cao
Thực phẩm & Dược phẩm Bồn trộn, máy chiết rót, thiết bị xử lý vô trùng
Công nghiệp Hàng hải Hệ thống nước biển, kết cấu ngoài trời, lan can ven biển
Xây dựng – Kỹ thuật môi trường Xử lý nước thải, thiết bị lọc, đường ống inox công trình

Loại vật liệu này đặc biệt lý tưởng cho các kết cấu hàn cần độ bền nhiệt, tránh rủi ro ăn mòn sau hàn khi sử dụng trong môi trường clorua hoặc axit nhẹ.


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu 1.4571

Chống ăn mòn tốt tương đương inox 316, có thể sử dụng trong môi trường hóa chất và nước biển.
Không cần xử lý nhiệt sau hàn, nhờ có Titanium ổn định cấu trúc Austenitic.
Chịu được nhiệt độ cao lên tới 870°C, phù hợp ứng dụng nhiệt.
Thích hợp cho các thiết bị yêu cầu độ sạch cao và không bị giòn sau hàn.

👉 Gợi ý thêm một loại inox chống ăn mòn cao tương tự:
🔗 Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?


5. Tổng Kết

Inox 1.4571 (X6CrNiMoTi17-12-2) là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng, hóa chất và nhiệt độ cao, nơi chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn là tiêu chí hàng đầu. Nhờ sự bổ sung Titanium, vật liệu này giữ được độ bền, chống ăn mòn và ổn định cấu trúc ngay cả khi làm việc ở môi trường khắc nghiệt.

Nếu bạn đang cần một loại vật liệu chống ăn mòn mạnh, ổn định khi hàn và chịu nhiệt cao, thì 1.4571 chính là lựa chọn tối ưu.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 1.4501

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4501 và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4501 Là Gì? Inox [...]

    Thép Inox X10CrAlSi25

    Thép Inox X10CrAlSi25 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Cao Và Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Vật Liệu 06Cr17Ni12Mo2N

    Vật Liệu 06Cr17Ni12Mo2N 1. Giới Thiệu Vật Liệu 06Cr17Ni12Mo2N 🔍 06Cr17Ni12Mo2N là một loại thép [...]

    Thép Inox X2CrNiMo18-15-4

    Thép Inox X2CrNiMo18-15-4 1. Thép Inox X2CrNiMo18-15-4 Là Gì? Thép Inox X2CrNiMo18-15-4 là một loại [...]

    Đồng Láp Phi 52

    Đồng Láp Phi 52 – Vật Liệu Cơ Khí Chính Xác, Dẫn Điện Cao ⚙️ [...]

    Inox 632 Cho Chi Tiết Máy

    Inox 632 Cho Chi Tiết Máy 🔍 1. Giới Thiệu Về Inox 632 Inox 632 [...]

    Đồng CB101 Là Gì?

    Đồng CB101 1. Đồng CB101 Là Gì? Đồng CB101 là một loại đồng tinh khiết [...]

    Đồng Cuộn 0.35mm

    Đồng Cuộn 0.35mm – Vật Liệu Dẫn Điện Mạnh Mẽ, Bền Bỉ Và Dễ Gia [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    90.000 
    24.000 
    168.000 
    216.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    126.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    54.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo