Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
37.000 
191.000 
3.027.000 
54.000 
21.000 
90.000 

Vật Liệu SUS444

1. Giới Thiệu Vật Liệu SUS444

SUS444 là một loại thép không gỉ ferritic cao cấp chứa hàm lượng Crom (Cr ~17 – 20%)Molypden (Mo ~1.75 – 2.5%), đồng thời được ổn định bởi Titan (Ti) và/hoặc Niobium (Nb). So với các mác ferritic khác như SUS430 hay SUS434, thép SUS444 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn rỗ, chống ăn mòn kẽ hở và chống ăn mòn liên tinh rất tốt, đặc biệt trong môi trường chứa ion Cl⁻ (nước muối, nước biển, dung dịch clorua).

Ngoài ra, SUS444 còn có khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, khả năng hàn và tạo hình tốt hơn, giúp nó trở thành vật liệu thay thế hiệu quả cho thép Austenitic (như SUS316) trong nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

🔗 Tham khảo thêm: Inox X8CrNiMo275, Inox 1Cr21Ni5Ti

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu SUS444

Thành phần hóa học điển hình (%):

  • Carbon (C): ≤ 0.025%

  • Crom (Cr): 17.0 – 20.0%

  • Molypden (Mo): 1.75 – 2.50%

  • Titan (Ti) + Niobium (Nb): ≤ 1.00%

  • Mangan (Mn): ≤ 1.00%

  • Silic (Si): ≤ 1.00%

  • Photpho (P): ≤ 0.04%

  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.03%

  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Rm): 440 – 600 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 280 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 20%

  • Độ cứng: ≤ 200 HB

  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³

  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤ 870°C

🔹 Đặc điểm nổi bật:

  • Khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở và liên tinh vượt trội nhờ hàm lượng Mo và sự ổn định bởi Ti/Nb

  • Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, lên tới 870°C

  • Khả năng hàn, tạo hình và gia công tốt hơn nhiều mác ferritic khác

  • Độ ổn định nhiệt cao, hạn chế hiện tượng giòn hóa do nhiệt

  • Chi phí hợp lý so với thép Austenitic cao cấp

🔗 Tham khảo thêm: Thép hợp kim, 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Vật Liệu SUS444

Với sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ và khả năng gia công tốt, SUS444 được ứng dụng rộng rãi:

⚙️ Công nghiệp hóa chất: bồn chứa, đường ống, thiết bị phản ứng tiếp xúc hóa chất hoặc dung dịch clorua.
🏭 Thiết bị trao đổi nhiệt: bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, thiết bị làm mát trong môi trường ẩm mặn.
🚗 Ngành ô tô: ống xả, bộ phận động cơ, linh kiện hệ thống làm mát.
🏠 Gia dụng cao cấp: bồn rửa, chậu inox, máy lọc nước, thiết bị bếp cần chống gỉ vượt trội.
🚢 Ngành hàng hải: phụ kiện, chi tiết máy và vỏ thiết bị trong môi trường nước biển.
🍴 Ngành thực phẩm & đồ uống: thùng chứa, máy móc chế biến và đóng gói trong môi trường ẩm và axit nhẹ.
🌡️ Năng lượng tái tạo: ứng dụng trong hệ thống trao đổi nhiệt và thiết bị năng lượng mặt trời.

🔗 Tham khảo thêm ứng dụng: Các loại thép được chia làm 4 nhóm, Inox 420 có thể sử dụng trong các ngành công nghiệp nào

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu SUS444

✅ Khả năng chống ăn mòn rỗ và kẽ hở vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa ion Cl⁻.
✅ Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao, ổn định tới ~870°C.
✅ Độ bền cơ học và độ dẻo tốt, dễ dàng gia công và tạo hình.
✅ Chống ăn mòn liên tinh nhờ được ổn định bằng Ti/Nb và hàm lượng C rất thấp.
✅ Giá thành hợp lý, có thể thay thế cho SUS316 trong nhiều ứng dụng mà vẫn tiết kiệm chi phí.

🔗 Tham khảo thêm: Khái niệm chung về thép, Thép công cụ làm cứng bằng nước

5. Tổng Kết Về Vật Liệu SUS444

SUS444 là thép không gỉ ferritic cao cấp với Cr + Mo cao và ổn định bởi Ti/Nb, mang lại khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và chống ăn mòn liên tinh vượt trội. Nhờ ưu điểm về khả năng gia công, độ ổn định nhiệt và chi phí hợp lý, SUS444 được xem là giải pháp thay thế đáng tin cậy cho thép Austenitic như SUS316 trong nhiều ngành công nghiệp.

Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền, khả năng chống gỉ mạnh mẽ và tính ổn định lâu dài, từ hóa chất, hàng hải, thực phẩm đến năng lượng tái tạo.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ X6CrNiMoNb17-12-2 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X6CrNiMoNb17-12-2 1. Thép Không Gỉ X6CrNiMoNb17-12-2 Là Gì? Thép không gỉ X6CrNiMoNb17-12-2 [...]

    Vật Liệu STS305

    Vật Liệu STS305 1. Vật Liệu STS305 Là Gì? Vật liệu STS305 là một loại [...]

    Thép Không Gỉ 1.4640

    Thép Không Gỉ 1.4640 1. Thép Không Gỉ 1.4640 Là Gì? Thép không gỉ 1.4640, [...]

    Lục Giác Inox 420 60mm

    Lục Giác Inox 420 60mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Đồng Hợp Kim C54400 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C54400 1. Đồng Hợp Kim C54400 Là Gì? Đồng hợp kim C54400 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 3 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Đồng Hợp Kim C80200 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C80200 1. Đồng Hợp Kim C80200 Là Gì? Đồng hợp kim C80200, [...]

    Lá Căn Đồng 6mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 6mm 1. Lá Căn Đồng 6mm Là Gì? Lá căn đồng 6mm [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    1.345.000 
    37.000 
    168.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo