Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
191.000 
126.000 
168.000 
1.579.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

Giới Thiệu Vật Liệu X10CrNiMoTi18.12

Vật liệu X10CrNiMoTi18.12 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, chứa thành phần chính là crom (Cr), niken (Ni), molypden (Mo) và được ổn định bằng titan (Ti). Nhờ sự kết hợp của các nguyên tố hợp kim này, X10CrNiMoTi18.12 có khả năng chống ăn mòn rất cao, đặc biệt trong môi trường axit, kiềm yếu và môi trường chứa ion clo. Đây là vật liệu được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền hóa học và cơ học khắt khe như hóa chất, dầu khí và thực phẩm.


Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu X10CrNiMoTi18.12

🔹 Thành phần hóa học:

  • Crom (Cr) khoảng 18% giúp chống ăn mòn và gỉ sét.

  • Niken (Ni) khoảng 12% tăng độ dẻo và khả năng chống oxy hóa.

  • Molypden (Mo) tăng cường khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở.

  • Titan (Ti) ổn định cấu trúc, chống lại sự kết tủa cacbit crom.

🔹 Cơ tính nổi bật:

  • Độ bền kéo cao, duy trì tính ổn định ngay cả khi hoạt động ở nhiệt độ cao.

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường có chứa clo so với các loại thép không gỉ thông thường.

  • Dễ hàn, gia công, phù hợp với nhiều quy trình sản xuất cơ khí khác nhau.

🔹 So sánh với các vật liệu liên quan:

  • Tương tự như các dòng Inox 329J3L hay Inox 1Cr21Ni5Ti, X10CrNiMoTi18.12 cũng được tối ưu hóa cho khả năng chống ăn mòn nhưng có ưu thế hơn nhờ sự có mặt của titan và molypden.


Ứng Dụng Của Vật Liệu X10CrNiMoTi18.12

💡 Với những đặc tính nổi bật, thép không gỉ X10CrNiMoTi18.12 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:

  • Ngành hóa chất và dầu khí: chế tạo bồn chứa, đường ống và các thiết bị tiếp xúc trực tiếp với dung dịch axit hoặc môi trường có clo.

  • Ngành thực phẩm và y tế: sản xuất máy móc, thiết bị chế biến và bảo quản thực phẩm nhờ đặc tính an toàn, sạch và không bị nhiễm bẩn.

  • Ngành hàng hải: đóng tàu, chi tiết máy trong môi trường biển, nơi chịu ảnh hưởng mạnh của nước muối và độ ẩm cao.

  • Công nghiệp cơ khí chính xác: gia công các chi tiết yêu cầu độ bền và độ ổn định lâu dài.

Bên cạnh đó, X10CrNiMoTi18.12 còn có thể thay thế cho các loại thép martensitic trong một số ứng dụng đòi hỏi chống ăn mòn cao hơn. Thông tin liên quan về khả năng gia công của inox có thể tham khảo tại:


Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu X10CrNiMoTi18.12

🌟 Một số ưu điểm khiến X10CrNiMoTi18.12 được ưa chuộng:

  • Chống ăn mòn vượt trội: đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển, axit hữu cơ và vô cơ.

  • Ổn định nhờ titan: hạn chế sự kết tủa cacbit crom, duy trì khả năng chống ăn mòn liên kết hạt.

  • Khả năng hàn và gia công tốt: không dễ bị nứt nóng khi hàn, phù hợp nhiều kỹ thuật chế tạo.

  • Độ bền cơ học cao: duy trì tính dẻo và bền ngay cả ở điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.

  • Đa năng trong ứng dụng: thích hợp cho cả công nghiệp nặng và dân dụng.

Ngoài ra, khả năng chống oxy hóa và gỉ sét của loại thép này cũng được đánh giá tốt như các dòng inox austenitic khác. Thông tin tham khảo:


Tổng Kết

Vật liệu X10CrNiMoTi18.12 là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật nhờ sự kết hợp crom – niken – molypden – titan, đem lại khả năng chống ăn mòn tuyệt hảo và độ bền cơ học ổn định. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi khắt khe về chất lượng và tuổi thọ như hóa chất, dầu khí, hàng hải và thực phẩm.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại inox có tính năng vượt trội, vừa dễ gia công vừa bền bỉ, X10CrNiMoTi18.12 chắc chắn là lựa chọn phù hợp. Để tham khảo thêm nhiều loại vật liệu cơ khí khác, bạn có thể truy cập tại 👉 Vật Liệu Cơ Khí.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 46

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 46 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Dây Đồng 0.5mm Là Gì?

    Dây Đồng 0.5mm 1. Dây Đồng 0.5mm Là Gì? Dây đồng 0.5mm là loại dây [...]

    Vật Liệu 1.4372 (X12CrMnNiN17-7-5)

    Vật Liệu 1.4372 (X12CrMnNiN17-7-5) 1. Vật Liệu 1.4372 Là Gì? Vật liệu 1.4372, còn được [...]

    Tấm Inox 316 6mm

    Tấm Inox 316 6mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Inox 409S19 Là Gì?

    Thép Inox 409S19 Là Gì? Thép Inox 409S19 là một loại thép không gỉ Ferritic, [...]

    Thép Duplex 1.4462

    1. Giới Thiệu Thép Duplex 1.4462 Thép Duplex 1.4462 là thép duplex không gỉ, kết [...]

    Tấm Đồng 0.55mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 0.55mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    Dây Đồng 0.07mm Là Gì?

    Dây Đồng 0.07mm 1. Dây Đồng 0.07mm Là Gì? Dây đồng 0.07mm là loại dây [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    32.000 
    168.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    3.027.000 
    2.700.000 
    242.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo