191.000 
90.000 
270.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Thép 00Cr19Ni13Mo3

1. Thép 00Cr19Ni13Mo3 Là Gì?

Thép 00Cr19Ni13Mo3 là mác thép không gỉ Austenitic cao cấp, có hàm lượng Cr, Ni và Mo cao, giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường axit và muối. Đây là vật liệu lý tưởng trong các ngành công nghiệp hóa chất, đóng tàu, y tế và thực phẩm.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 00Cr19Ni13Mo3

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 18.0 – 20.0
Ni 12.0 – 15.0
Mo 2.0 – 3.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 200 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 00Cr19Ni13Mo3

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Thực Tế
Công nghiệp hóa chất Bồn chứa axit, thiết bị trao đổi nhiệt
Ngành thực phẩm Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn khuấy
Ngành y tế Dụng cụ phẫu thuật, máy móc y tế
Ngành hàng hải Vỏ tàu, cấu kiện ngoài khơi

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 00Cr19Ni13Mo3

✅ Chống ăn mòn mạnh trong axit, kiềm và nước biển.

✅ Dễ hàn, dễ gia công.

✅ Chịu nhiệt và chịu áp lực cao.

✅ Tuổi thọ dài khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết

Thép 00Cr19Ni13Mo3 là lựa chọn hoàn hảo cho các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu chống ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền cơ học cao. Nhờ vậy, loại thép này được sử dụng rộng rãi trong sản xuất thiết bị hóa chất, y tế, thực phẩm và hàng hải.

👉 Xem thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 00Cr19Ni13Mo3

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp với axit mạnh đặc.

  • Kiểm tra mối hàn để hạn chế nứt do ứng suất.

  • Vệ sinh bề mặt định kỳ để duy trì độ sáng bóng.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    HỢP KIM ĐỒNG CW500L

    HỢP KIM ĐỒNG CW500L – ĐỒNG – NIKEN VỚI KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN VÀ [...]

    Lục Giác Đồng Phi 80 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 80 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Đồng Hợp Kim C3771 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C3771 – Đồng Thau Đúc Rèn Đa Dụng Trong Công Nghiệp 1. [...]

    CW456K Copper Alloys

    CW456K Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Niken Chịu Ăn Mòn Và Nhiệt Độ Cao [...]

    Thép Duplex 1.4424

    1. Giới Thiệu Thép Duplex 1.4424 Thép Duplex 1.4424 là thép duplex không gỉ với [...]

    Thép 1.4034

    1. Giới Thiệu Thép 1.4034 Là Gì? 🧪 Thép 1.4034 là loại thép không gỉ [...]

    Thép Inox 022Cr19Ni13Mo3

    Thép Inox 022Cr19Ni13Mo3 1. Giới Thiệu Thép Inox 022Cr19Ni13Mo3 Thép Inox 022Cr19Ni13Mo3 là loại thép [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 3MM

    LỤC GIÁC INOX 321 3MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1. Giới [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.102.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    242.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo