Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
24.000 
1.831.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
90.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 06Cr18Ni11Nb

1. Thép 06Cr18Ni11Nb Là Gì?

Thép 06Cr18Ni11Nb là loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được bổ sung Niobium (Nb) giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn liên kết hạt và nâng cao độ bền cơ học. Đây là dòng thép có khả năng chịu nhiệt tốt, hạn chế hiện tượng nhạy cảm do kết tủa cacbua crôm tại ranh giới hạt, thích hợp dùng trong môi trường hóa chất, thực phẩm, dầu khí và xây dựng.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 06Cr18Ni11Nb

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.06
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 12.0
Nb ≥ 10*C ~ ≤ 1.00

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

Thép 06Cr18Ni11Nb cho khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn liên kết hạt vượt trội. Thành phần Niobium giúp chống hiện tượng kết tủa cacbua crôm hiệu quả trong quá trình hàn và gia công nhiệt.

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 06Cr18Ni11Nb

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Bồn chứa, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt
Công nghiệp thực phẩm Dụng cụ chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất
Dầu khí Đường ống, kết cấu giàn khoan
Xây dựng Lan can, thang máy, mặt dựng chống ăn mòn

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 06Cr18Ni11Nb

  • Chống ăn mòn liên kết hạt hiệu quả nhờ Niobium.

  • Chịu nhiệt tốt, ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao.

  • Dễ hàn, không cần xử lý nhiệt sau hàn.

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao.

  • Ứng dụng đa dạng trong công nghiệp và xây dựng.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 06Cr18Ni11Nb

Thép 06Cr18Ni11Nb là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền cơ học cao. Sản phẩm này phù hợp sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng và các công trình yêu cầu độ bền lâu dài.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 06Cr18Ni11Nb

  • Tránh dùng trong môi trường có axit clohydric đậm đặc.

  • Kiểm tra kỹ mối hàn để đảm bảo độ bền lâu dài.

  • Vệ sinh, bảo dưỡng định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng.

  • Cân nhắc kỹ tải trọng thiết kế để tránh biến dạng khi chịu lực lớn.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    THÉP INOX UNS S43932

    THÉP INOX UNS S43932 1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S43932 Thép Inox UNS S43932 [...]

    Đồng Hợp Kim CW502L Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW502L 1. Đồng Hợp Kim CW502L Là Gì? Đồng hợp kim CW502L [...]

    Tấm Inox 321 40mm

    Tấm Inox 321 40mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Hợp Kim Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 Là Gì?

    Hợp Kim Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 1. Hợp Kim Đồng CuNi7Zn39Pb3Mn2 Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 30 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Thép UNS S31651 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép UNS S31651 1. Thép UNS S31651 Là Gì? Thép [...]

    Thép Inox 314

    Thép Inox 314 1. Giới Thiệu Thép Inox 314 Thép Inox 314 là loại thép [...]

    Thép Không Gỉ X2CrTiNb18

    Thép Không Gỉ X2CrTiNb18 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ X2CrTiNb18 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    3.372.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    54.000 
    48.000 
    191.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo