32.000 
61.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 

Thép 1.4833 – Thép Austenitic Chịu Nhiệt Cao

1. Thép 1.4833 Là Gì?

Thép 1.4833, hay còn được biết đến với ký hiệu X9CrNiSiNCe21-11-2, là loại thép không gỉ Austenitic với hàm lượng Crom và Niken cao, bổ sung Silic và Cerium giúp tăng khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Nhờ vào đặc điểm này, thép 1.4833 thích hợp sử dụng trong các thiết bị lò nung, bộ phận chịu nhiệt, và ngành công nghiệp hóa chất.

Khái niệm chung về thép

Thép hợp kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4833

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.10
Si 1.50 – 2.50
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.015
Cr 20.0 – 22.0
Ni 11.0 – 13.0
Ce 0.03 – 0.08

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 600 MPa

  • Độ bền chảy: ≥ 250 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 30%

  • Độ cứng: ≤ 200 HB

10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4833

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp nhiệt luyện Bộ phận lò nung, băng tải chịu nhiệt, giỏ nung
Ngành hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bộ phận chịu ăn mòn hóa học cao nhiệt
Kỹ thuật cơ khí Bộ phận máy móc làm việc trong môi trường nhiệt cao
Ngành năng lượng Linh kiện turbine khí, bộ phận lò đốt công nghiệp

Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4833

✅ Chịu nhiệt độ cao lên đến 1050°C mà vẫn giữ được độ bền cơ học tốt.
✅ Chống oxy hóa cực tốt trong môi trường khí lò và khí quyển.
✅ Dễ hàn, dễ gia công bằng các phương pháp thông thường.
✅ Độ bền cao, chống ăn mòn hóa học ổn định.
✅ Ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp chịu nhiệt.

Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì

5. Tổng Kết

Thép 1.4833 là loại vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt. Thành phần hợp kim đặc biệt giúp sản phẩm này trở thành lựa chọn ưu tiên trong sản xuất thiết bị nhiệt luyện, hóa chất và năng lượng. Đây là thép Austenitic bền nhiệt hiệu quả, giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất của thiết bị công nghiệp.

Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 420 Chịu Nhiệt – Đặc Điểm Và Ứng Dụng

    1. Inox 420 Và Khả Năng Chịu Nhiệt Inox 420 là một loại thép không [...]

    Vật Liệu X9CrNiSiNCe21-11-2

    Vật Liệu X9CrNiSiNCe21-11-2 1. Giới Thiệu Vật Liệu X9CrNiSiNCe21-11-2 Là Gì? 🧪 X9CrNiSiNCe21-11-2 là một [...]

    C50700 Materials

    C50700 Materials – Đồng Thau Cao Cấp 1. Vật Liệu Đồng C50700 Là Gì? 🟢 [...]

    Ống Đồng Phi 23 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 23 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Thép Không Gỉ 0Cr18Ni12Mo2Cu2

    Thép Không Gỉ 0Cr18Ni12Mo2Cu2: Vật Liệu Chống Ăn Mòn Tối Ưu Trong Ngành Hóa Chất [...]

    Tấm Inox 440 12mm

    Tấm Inox 440 12mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 410 0.30mm

      Tấm Inox 410 0.30mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Đồng Hợp Kim C38000 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C38000 1. Đồng Hợp Kim C38000 Là Gì? Đồng hợp kim C38000 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    1.130.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo