3.027.000 
1.831.000 
108.000 
42.000 
126.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

Thép 1.4948 – Thép Austenitic Chịu Nhiệt Cao

1. Thép 1.4948 Là Gì?

Thép 1.4948, còn được biết đến với tên gọi X5CrNi18-10 hoặc 304H, thuộc nhóm thép Austenitic không gỉ có hàm lượng carbon cao. Đặc điểm này giúp tăng khả năng chịu nhiệt và cơ tính, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường nhiệt độ cao như lò hơi, bộ trao đổi nhiệt và thiết bị chịu áp suất. Đây là loại thép phổ biến trong công nghiệp năng lượng, hóa dầu và hóa chất.

Khái niệm chung về thép

Thép hợp kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4948

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C 0.04 – 0.10
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.015
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 11.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 550 MPa

  • Độ bền chảy: ≥ 220 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: ≤ 200 HB

10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4948

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp năng lượng Bộ phận lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi nước
Ngành hóa chất – dầu khí Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa chịu áp suất
Công nghiệp nhiệt luyện Bộ phận chịu nhiệt cao, chi tiết chịu áp suất trong lò nung
Xây dựng công nghiệp Kết cấu kim loại trong nhà máy điện, công trình chịu nhiệt lớn

Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4948

✅ Khả năng chịu nhiệt vượt trội lên đến 800 – 900°C.
✅ Chống oxy hóa tốt trong môi trường nhiệt độ cao và khí lò.
✅ Chịu được tải trọng cơ học lớn ở nhiệt độ cao.
✅ Khả năng hàn tốt với các phương pháp hàn phổ biến.
✅ Độ bền và tuổi thọ cao khi sử dụng lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.

Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì

5. Tổng Kết

Thép 1.4948 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt và áp suất cao. Với thành phần hợp kim đặc biệt và cơ tính ổn định, thép 1.4948 được tin dùng rộng rãi trong ngành năng lượng, hóa chất và nhiệt luyện. Đây là giải pháp bền vững, hiệu quả cho môi trường làm việc khắc nghiệt.

Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox X1CrNiMoCu12-5-2 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Inox X1CrNiMoCu12-5-2 Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Inox X1CrNiMoCu12-5-2 Là [...]

    Tấm Inox 301 1,5mm

    Tấm Inox 301 1,5mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    E-Cu58 Materials

    E-Cu58 Materials – Hợp Kim Đồng Cao Cấp, Chống Mài Mòn Và Dẫn Điện Tốt [...]

    Tấm Inox 430 6mm –

    Tấm Inox 430 6mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 12 Là Gì?

    🔍 Giới Thiệu Lục Giác Đồng Đỏ Phi 12 – Vật Liệu Cao Cấp 1. [...]

    Vật Liệu 06Crl3Al

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 06Crl3Al Là Gì? 🧪 Vật liệu 06Crl3Al là thép không [...]

    Tìm Hiểu Về Inox N08904

    Tìm Hiểu Về Inox N08904 Và Ứng Dụng Của Nó Inox N08904, hay còn được [...]

    Thép Inox 1.4563

    Thép Inox 1.4563 1. Thép Inox 1.4563 Là Gì? Thép Inox 1.4563, còn được biết [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    270.000 
    1.831.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo