1.831.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
21.000 
48.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 10Cr17Mn6Ni4N20

1. Thép 10Cr17Mn6Ni4N20 Là Gì?

Thép 10Cr17Mn6Ni4N20 là loại thép không gỉ Austenitic với hàm lượng crom cao, bổ sung mangan, niken và nitơ nhằm cải thiện độ bền kéo, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Vật liệu này được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu khả năng chịu ăn mòn tốt và độ bền cơ học vượt trội.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 10Cr17Mn6Ni4N20

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn 5.5 – 7.5
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 16.0 – 18.0
Ni 3.5 – 5.5
N 0.10 – 0.25

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 550 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 240 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 10Cr17Mn6Ni4N20

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn
Xây dựng Kết cấu thép, lan can, tay vịn
Công nghiệp thực phẩm Thiết bị chế biến, bồn chứa thực phẩm
Dược phẩm & Y tế Dụng cụ y tế, thiết bị phòng sạch

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 10Cr17Mn6Ni4N20

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa và axit nhẹ.

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao.

  • Tính dẻo tốt, dễ hàn và dễ gia công tạo hình.

  • Phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp hiện đại.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 10Cr17Mn6Ni4N20

Thép 10Cr17Mn6Ni4N20 là lựa chọn phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong ngành hóa chất, thực phẩm, xây dựng và y tế.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 10Cr17Mn6Ni4N20

  • Không nên sử dụng trong môi trường axit mạnh như HCl.

  • Cần kiểm tra kỹ mối hàn để tránh nứt do ứng suất.

  • Bảo dưỡng và vệ sinh bề mặt định kỳ để kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 02Cr17Ni12Mo2 Là Gì

    1. Inox 02Cr17Ni12Mo2 Là Gì? Inox 02Cr17Ni12Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Inox Sanicro 28

    Inox Sanicro 28 – Siêu hợp kim chống ăn mòn cao cấp 1. Inox Sanicro [...]

    Tấm Đồng 14mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 14mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    THÉP X3CrTi17

    THÉP X3CrTi17 1. Giới Thiệu Thép X3CrTi17 Thép X3CrTi17 là một loại thép không gỉ [...]

    Lục Giác Đồng Phi 23 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 23 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Thép Inox UNS S40900 Là Gì?

    Thép Inox UNS S40900 Là Gì? Thép Inox UNS S40900 là một loại thép không [...]

    Thép UNS S30451 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép UNS S30451 1. Thép UNS S30451 Là Gì? Thép [...]

    THÉP INOX 403S17

    THÉP INOX 403S17 1. Giới Thiệu Thép Inox 403S17 Thép Inox 403S17 là một loại [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    108.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    126.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo