42.000 
16.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
242.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
168.000 

Thép 303 – Thép Không Gỉ Austenitic Dễ Gia Công

1. Thép 303 Là Gì?

Thép 303, còn gọi là X10CrNiS18-9 theo tiêu chuẩn EN hoặc UNS S30300 theo tiêu chuẩn ASTM, thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic có hàm lượng lưu huỳnh cao giúp cải thiện khả năng gia công. Loại thép này được thiết kế chủ yếu cho các ứng dụng yêu cầu gia công cơ khí tốt, thích hợp cho các chi tiết phức tạp, tiện ren, phay, khoan với tốc độ cao.

Khái niệm chung về thép

Thép hợp kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 303

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.15
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.20
S 0.15 – 0.35
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 10.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 500 MPa

  • Độ bền chảy: ≥ 190 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng: ≤ 190 HB

10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 303

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Cơ khí chính xác Các chi tiết máy cần tiện, phay, cắt gọt như ốc vít, bulong
Ngành điện tử Bộ phận cơ khí của thiết bị điện, điện tử
Ngành thực phẩm Bộ phận máy móc chế biến thực phẩm, thiết bị bếp
Thiết bị y tế Dụng cụ phẫu thuật, bộ phận nhỏ cần độ chính xác cao

Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 303

✅ Dễ dàng gia công cơ khí nhờ hàm lượng lưu huỳnh cao.
✅ Chống ăn mòn tốt trong điều kiện môi trường nhẹ.
✅ Khả năng chịu nhiệt độ lên tới 870°C trong môi trường oxi hóa.
✅ Không bị biến cứng trong quá trình gia công lạnh.
✅ Dễ dàng hàn, cắt bằng các phương pháp tiêu chuẩn.

Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì

5. Tổng Kết

Thép 303 là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng gia công cao mà vẫn đảm bảo độ bền cơ học, chống ăn mòn tương đối tốt. Sản phẩm phù hợp cho cơ khí chính xác, thiết bị điện tử, thực phẩm và y tế.

Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    LỤC GIÁC INOX 321 6.4MM

    LỤC GIÁC INOX 321 6.4MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 210

    Láp Inox Nhật Bản Phi 210 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Tấm Inox 440 38mm

    Tấm Inox 440 38mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Y1Cr18Ni9 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép Y1Cr18Ni9 1. Thép Y1Cr18Ni9 Là Gì? Thép Y1Cr18Ni9 là [...]

    Tấm Inox 430 0.11mm

    Tấm Inox 430 0.11mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép 1.4516

    Thép 1.4516 1. Giới Thiệu Thép 1.4516 Thép 1.4516 là một loại thép không gỉ [...]

    Vật Liệu 304N

    Vật Liệu 304N 1. Giới Thiệu Vật Liệu 304N Vật liệu 304N là một biến [...]

    Tấm Inox 440 200mm

    Tấm Inox 440 200mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    90.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo