13.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 
23.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 
16.000 
1.345.000 

Thép Inox 1.4571

1. Thép Inox 1.4571 Là Gì?

Thép Inox 1.4571, còn được biết đến theo tiêu chuẩn quốc tế là AISI 316Ti, là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp được phát triển dựa trên nền tảng của thép inox 316, nhưng được bổ sung thêm khoảng 0.5% Titanium (Ti). Mục đích chính của việc thêm Titanium là ổn định cấu trúc Austenite và ngăn ngừa sự hình thành các carbide crom, từ đó nâng cao khả năng chống ăn mòn liên kết hạt, đặc biệt là trong các ứng dụng có yêu cầu hàn.

Khác với inox 316L (giảm hàm lượng carbon), Inox 1.4571 dùng Titanium để cố định carbon trong cấu trúc tinh thể, do đó không bị ảnh hưởng bởi sự kết tủa cacbua crom trong vùng ảnh hưởng nhiệt (HAZ) khi hàn. Nhờ đặc tính ổn định này, vật liệu được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, điện hạt nhân và thực phẩm.

🔗 Tham khảo thêm: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox 1.4571

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Cr 16.5 – 18.5
Ni 10.5 – 13.5
Mo 2.0 – 2.5
Ti ≥ 5xC đến 0.7
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.03
N ≤ 0.11
Fe Còn lại

Titanium trong inox 1.4571 liên kết với Carbon tạo thành Titanium carbide (TiC), giúp ngăn cản quá trình ăn mòn liên kết hạt sau hàn và giữ được cấu trúc bền vững trong điều kiện nhiệt độ thay đổi.

🔗 Xem thêm: Thép hợp kim là gì?

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 215

  • Nhiệt độ làm việc: -196°C đến +600°C

  • Từ tính: Không từ tính ở trạng thái ủ

Inox 1.4571 có khả năng chống oxy hóa rất tốt ở nhiệt độ cao lên đến 600°C, đồng thời không bị mất tính ổn định cơ học sau quá trình hàn hoặc gia nhiệt liên tục.

🔗 Tìm hiểu thêm: 10 nguyên tố ảnh hưởng đến tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép Inox 1.4571

Ngành Ứng Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa axit, hệ thống lọc hóa chất có nhiệt độ cao
Dầu khí – năng lượng Đường ống dẫn dầu, khí, hệ thống xử lý nước biển và xử lý hóa chất
Ngành thực phẩm Thiết bị hấp tiệt trùng, bồn khuấy trộn, hệ thống nấu ở nhiệt độ cao
Công nghiệp hạt nhân Ống trao đổi nhiệt, bồn áp suất, kết cấu thép trong môi trường có phóng xạ nhẹ
Kiến trúc – xây dựng Lan can ngoài trời, cấu kiện chịu nhiệt và chịu ăn mòn mạnh

Inox 1.4571 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng có yêu cầu cao về độ ổn định sau hàn, nhiệt độ làm việc biến đổi và môi trường chứa nhiều hóa chất ăn mòn.

🔗 Tham khảo thêm: Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox 1.4571

Khả năng chống ăn mòn liên kết hạt vượt trội nhờ bổ sung Titanium
Chịu nhiệt tốt, làm việc ổn định trong khoảng 500–600°C
Hàn dễ dàng, không cần xử lý nhiệt sau hàn mà vẫn duy trì tính ổn định
Không từ tính, thích hợp cho các thiết bị nhạy cảm điện từ
Ứng dụng linh hoạt, từ công nghiệp nặng đến thiết bị dân dụng cao cấp

🔗 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Thép Inox 1.4571 (AISI 316Ti) là một lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng hàn và làm việc ở nhiệt độ cao, nhờ sự ổn định tuyệt vời do Titanium mang lại. Khả năng chống ăn mòn liên kết hạt, khả năng hàn không cần xử lý nhiệt và độ bền cơ học ổn định trong môi trường hóa chất giúp vật liệu này trở thành tiêu chuẩn trong các ngành công nghiệp sạch, an toàn và khắt khe về kỹ thuật.

Nếu bạn đang tìm một loại inox vừa chống ăn mòn cao, vừa bền nhiệt và ổn định sau hàn, thì Inox 1.4571 là lựa chọn hoàn hảo cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp nặng.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 304 0.30mm

    Tấm Inox 304 0.30mm – Chất Liệu Inox Cao Cấp, Bền Vững Với Thời Gian [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 52MM

    LỤC GIÁC INOX 321 52MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Thép 434

    Thép 434 1. Giới Thiệu Thép 434 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ 434 là [...]

    Tấm Inox 321 1mm

    Tấm Inox 321 1mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Shim Chêm Đồng 2mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 2mm 1. Shim Chêm Đồng 2mm Là Gì? Shim chêm đồng 2mm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 18

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 18 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Vật Liệu 403S17

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 403S17 Là Gì? 🧪 Vật liệu 403S17 là thép không [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 102MM

    LỤC GIÁC INOX 321 102MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    42.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    30.000 
    18.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    191.000 
    34.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo