34.000 
24.000 
3.372.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
191.000 
37.000 
42.000 

Thép Không Gỉ 1.4318

1. Thép Không Gỉ 1.4318 Là Gì?

Thép không gỉ 1.4318 là loại thép Austenitic không gỉ, nổi bật với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt. Với thành phần hợp kim chính gồm Crom và Niken, thép 1.4318 phù hợp cho các thiết bị chịu nhiệt, ống dẫn và linh kiện công nghiệp.

Thép 1.4318 còn được biết đến với tên gọi inox 304LN, là biến thể của inox 304L nhưng bổ sung Nitơ để tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4318

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 17.5 – 19.5
Ni 8.5 – 11.0
N 0.08 – 0.16

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 350 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng: 170 – 220 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: liên tục đến 870 °C, chịu được ngắn hạn đến 925 °C

Nitơ trong thành phần giúp tăng độ bền và cải thiện khả năng chống ăn mòn ứng suất, làm thép 1.4318 thích hợp cho các ứng dụng chịu lực cao và môi trường ăn mòn nghiêm trọng.

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4318

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp dầu khí Ống dẫn áp lực cao, thiết bị khai thác
Công nghiệp hóa chất Bồn chứa, thiết bị xử lý hóa chất chịu ăn mòn cao
Chế tạo thiết bị Linh kiện máy móc chịu lực, thiết bị chịu nhiệt
Hàng hải Bộ phận tàu biển, kết cấu chịu mặn

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4318

✅ Khả năng chống ăn mòn ứng suất cao nhờ bổ sung Nitơ
✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy vượt trội so với inox 304 thông thường
✅ Tính dẻo dai và khả năng gia công, hàn tốt
✅ Phù hợp cho các ứng dụng chịu tải trọng và môi trường khắc nghiệt

👉 Tham khảo thêm:
Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

Thép không gỉ 1.4318 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất và hàng hải. Với sự bổ sung Nitơ, loại thép này nâng cao hiệu suất và độ bền trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Nếu bạn cần vật liệu thép không gỉ mạnh mẽ và bền bỉ cho dự án, 1.4318 là sự lựa chọn tối ưu.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 – Thép không gỉ chịu ăn mòn và chịu nhiệt cao

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 – Thép không gỉ chịu ăn mòn và chịu nhiệt cao 1. Inox [...]

    Tấm Inox 310S 4mm

    Tấm Inox 310S 4mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 321 32mm

    Tấm Inox 321 32mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Cuộn Đồng 0.55mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Cuộn Đồng 0.55mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Cuộn Đồng [...]

    Ống Đồng Phi 17 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 17 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 26

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 26 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Đồng C5210 Là Gì?

    Đồng C5210 1. Đồng C5210 Là Gì? Đồng C5210 là một loại đồng thau (brass) [...]

    Những Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox 420 Là Gì?

    Những Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox 420 Là Gì? 1. Tổng Quan Về Ứng [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    108.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    34.000 
    67.000 
    48.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo