61.000 
108.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
242.000 
1.345.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
2.700.000 

Thép Không Gỉ 1.4335

1. Thép Không Gỉ 1.4335 Là Gì?

Thép không gỉ 1.4335 là loại thép Austenitic không gỉ thuộc nhóm inox 304, được bổ sung thêm Nitơ nhằm tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Loại thép này thường được gọi là inox 304N, cải tiến từ inox 304 tiêu chuẩn, với đặc tính nổi bật là độ bền kéo cao hơn và khả năng chống ăn mòn trong môi trường có chứa clorua tốt hơn.

Thép 1.4335 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn và độ bền cao như trong công nghiệp chế biến thực phẩm, hóa chất, và sản xuất thiết bị y tế.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4335

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.015
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 11.0
N 0.10 – 0.16

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 850 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 400 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 30%

  • Độ cứng: 180 – 230 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 870 °C

Bổ sung Nitơ giúp thép 1.4335 nâng cao đáng kể độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường có chứa clorua và các ứng suất cơ học cao.

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4335

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị chứa, đường ống chịu ăn mòn trong môi trường clorua
Thực phẩm Dụng cụ chế biến, bồn chứa, thiết bị vệ sinh
Y tế Dụng cụ y tế, thiết bị cần độ bền và vệ sinh cao
Hàng hải Linh kiện tàu, kết cấu chịu ăn mòn nước biển

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4335

✅ Độ bền cơ học cao nhờ bổ sung Nitơ
✅ Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường clorua và ứng suất
✅ Duy trì độ dẻo dai và bền bỉ ở nhiệt độ làm việc cao
✅ Dễ gia công và hàn nối trong sản xuất

👉 Tham khảo thêm:
Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

Thép không gỉ 1.4335 là vật liệu inox cải tiến lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn hiệu quả, đặc biệt trong môi trường clorua và các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Bổ sung Nitơ giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu suất sử dụng của vật liệu.

Nếu bạn cần lựa chọn thép inox bền chắc, chống ăn mòn hiệu quả cho dự án của mình, hãy cân nhắc 1.4335.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ X6CrNi18-10

    Thép Không Gỉ X6CrNi18-10 1. Thép Không Gỉ X6CrNi18-10 Là Gì? Thép không gỉ X6CrNi18-10 [...]

    Vật Liệu UNS S44625

    Vật Liệu UNS S44625 1. Giới Thiệu Vật Liệu UNS S44625 UNS S44625 là thép [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 550

    Láp Inox Nhật Bản Phi 550 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Thép SUS316J11 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép SUS316J11 1. Thép SUS316J11 Là Gì? Thép SUS316J11 thuộc [...]

    Tấm Inox 430 0.03mm

    Tấm Inox 430 0.03mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Inox 02Cr17Ni12Mo2 Là Gì

    1. Inox 02Cr17Ni12Mo2 Là Gì? Inox 02Cr17Ni12Mo2 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Vật Liệu 1.4361 (X2CrNiN18-10)

    Vật Liệu 1.4361 (X2CrNiN18-10) 1. Vật Liệu 1.4361 Là Gì? Vật liệu 1.4361, ký hiệu [...]

    Thép STS305 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép STS305 1. Thép STS305 Là Gì? Thép STS305 là [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    21.000 
    24.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    27.000 
    32.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo