34.000 
67.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
216.000 

Thép Không Gỉ 1.4439

1. Thép Không Gỉ 1.4439 Là Gì?

Thép không gỉ 1.4439 là một loại thép Austenitic đặc biệt thuộc nhóm thép không gỉ mác 316L có bổ sung thêm Nitơ, giúp tăng cường đáng kể độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường chứa clorua. Loại thép này còn được gọi là inox 316LN, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi vật liệu có độ bền cao và khả năng chịu ăn mòn lâu dài.

Thép 1.4439 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, và hàng hải, nơi mà hiệu suất chống ăn mòn và độ bền là những yêu cầu quan trọng.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4439

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.015
Cr 16.0 – 18.0
Ni 10.0 – 14.0
Mo 2.0 – 3.0
N 0.10 – 0.20

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 900 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 400 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 25%

  • Độ cứng: 200 – 300 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 870 °C

Nitơ là yếu tố giúp thép 1.4439 có độ bền cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn tăng cường, đặc biệt trong các môi trường có clorua và ăn mòn ứng suất.

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4439

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị phản ứng, bồn chứa, đường ống chịu ăn mòn mạnh
Thực phẩm Thiết bị chế biến, bồn chứa, hệ thống vệ sinh
Y tế Dụng cụ y tế, thiết bị y tế cần độ bền và an toàn cao
Hàng hải Linh kiện tàu biển, kết cấu tiếp xúc nước biển

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4439

✅ Độ bền cơ học cao nhờ bổ sung Nitơ
✅ Khả năng chống ăn mòn ưu việt trong môi trường clorua
✅ Độ bền mỏi và tính dẻo dai tốt
✅ Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn

👉 Tham khảo thêm:
Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

Thép không gỉ 1.4439 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn tối ưu, đặc biệt trong môi trường có clorua. Với bổ sung Nitơ, thép này mang lại hiệu suất vượt trội cho các ngành công nghiệp hóa chất, y tế và hàng hải.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu inox bền bỉ, chịu được áp lực và ăn mòn khắc nghiệt, hãy cân nhắc 1.4439 cho dự án của mình.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 12Cr13

    1. Giới Thiệu Thép 12Cr13 Là Gì? 🧪 Thép 12Cr13 là loại thép không gỉ [...]

    Ống Đồng Phi 120 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 120 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 42 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Thép Inox 1.4372

    Thép Inox 1.4372 1. Thép Inox 1.4372 Là Gì? Thép Inox 1.4372, còn được biết [...]

    Thép 1Cr17Mn6Ni5N Là Gì?

    Thép 1Cr17Mn6Ni5N 1. Thép 1Cr17Mn6Ni5N Là Gì? Thép 1Cr17Mn6Ni5N là loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Đồng C11907 Là Gì?

    Đồng C11907 1. Đồng C11907 Là Gì? Đồng C11907 là một loại đồng khử oxy [...]

    Inox S32750

    Tìm Hiểu Về Inox S32750 Và Ứng Dụng Của Nó Inox S32750 Là Gì? Inox [...]

    Thép Inox UNS S44625

    Thép Inox UNS S44625 – Ferritic Chống Ăn Mòn Cao, Ổn Định 1. Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    42.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    3.372.000 
    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    126.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo