Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
3.372.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 
21.000 
13.000 
32.000 

Thép Không Gỉ STS304N2 – Thép Austenitic Gia Cường Bằng Nitơ Với Độ Bền Và Độ Bền Ăn Mòn Cao

1. Thép Không Gỉ STS304N2 Là Gì?

Thép không gỉ STS304N2 là loại thép Austenitic cải tiến, tương tự như STS304N1 nhưng với thành phần Nitơ (N) cao hơn, giúp tăng thêm độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn kẽ hở trong môi trường khắc nghiệt.

Theo tiêu chuẩn Hàn Quốc KSD, STS304N2 chứa khoảng 18% Crom (Cr), 8–10% Niken (Ni) và bổ sung từ 0,14% đến 0,20% Nitơ, vượt trội hơn so với STS304 và STS304N1. Điều này giúp vật liệu có khả năng chịu lực tốt hơn, đặc biệt trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao và tính ổn định ăn mòn kẽ.

STS304N2 phù hợp cho các môi trường làm việc trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm và các lĩnh vực đòi hỏi thép không gỉ có tuổi thọ cao và độ bền cơ học vượt trội.

👉 Tham khảo thêm: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật

🧪 Thành phần hóa học tiêu chuẩn (KSD):

  • C (Carbon): ≤ 0.08%

  • Si (Silic): ≤ 1.00%

  • Mn (Mangan): ≤ 2.00%

  • P (Phốt pho): ≤ 0.045%

  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.030%

  • Cr (Crom): 18.00 – 20.00%

  • Ni (Niken): 8.00 – 10.50%

  • N (Nitơ): 0.14 – 0.20%

⚙️ Tính chất cơ học (trạng thái ủ):

  • Giới hạn bền kéo: ≥ 650 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 320 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: HV ≤ 210

🔧 Khả năng gia công:

  • Dễ hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, SMAW mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

  • Tính dẻo và độ đàn hồi cao, dễ uốn, cán và tạo hình.

  • Bề mặt có thể hoàn thiện đa dạng như 2B, BA, HL tùy mục đích sử dụng.

👉 Xem thêm: 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của STS304N2

🏗 Xây dựng và kết cấu chịu lực:
STS304N2 được sử dụng cho các chi tiết thép chịu tải trọng cao như khung kết cấu, bulông neo, lan can và các chi tiết ngoài trời yêu cầu chống oxy hóa tốt.

🏭 Công nghiệp hóa chất – thực phẩm:
Ứng dụng trong thiết bị xử lý thực phẩm, bồn chứa hóa chất, bồn trộn nhờ khả năng chống ăn mòn kẽ hở và an toàn vệ sinh.

🚆 Giao thông vận tải:
Dùng làm chi tiết linh kiện cơ khí chịu lực, bộ phận ô tô, tàu hỏa, xe buýt có yêu cầu độ bền kéo và chống mài mòn.

🛠 Cơ khí chế tạo:
Gia công các chi tiết máy, trục vít, lò xo inox, bộ phận chịu lực trong thiết bị công nghiệp.

🏠 Gia dụng – trang trí nội thất:
Dùng cho các sản phẩm inox như tay vịn, kệ, bản lề có độ bền cao và tính thẩm mỹ tốt.

👉 Tham khảo thêm:

4. Ưu Điểm Nổi Bật

Độ bền cao vượt trội:
Nitơ giúp gia tăng giới hạn bền kéo và giới hạn chảy, nâng cao sức chịu tải và độ bền tổng thể.

Chống ăn mòn kẽ hở xuất sắc:
Thép duy trì khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ và môi trường công nghiệp.

Khả năng hàn tốt:
Dễ dàng hàn với các kỹ thuật phổ biến mà không cần xử lý nhiệt sau hàn, tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất.

Độ dẻo và đàn hồi cao:
Giúp vật liệu dễ dàng tạo hình, gia công sâu và có tuổi thọ lâu dài khi sử dụng.

Không từ tính:
Phù hợp cho ứng dụng trong các thiết bị điện tử, y tế và môi trường cần vật liệu phi từ.

👉 Xem thêm: Thép công cụ làm cứng

5. Tổng Kết

Thép không gỉ STS304N2 là một loại inox Austenitic cao cấp, gia cường bằng Nitơ với độ bền kéo và độ bền ăn mòn kẽ vượt trội so với các loại thép không gỉ truyền thống. Với khả năng hàn dễ dàng, gia công thuận tiện và tính đa dụng cao, STS304N2 phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp từ xây dựng, chế tạo máy, thực phẩm đến giao thông vận tải.

Nếu bạn cần vật liệu inox bền chắc, chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt, STS304N2 là lựa chọn rất đáng cân nhắc.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 1Cr17Ni12Mo2

    Thép Không Gỉ 1Cr17Ni12Mo2 – Inox Chống Ăn Mòn Rỗ Và Kẽ Hở 1. Thép [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.55mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.55mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 0.55mm Là Gì? Lá căn [...]

    Lá Căn Inox 631 0.25mm 

    Lá Căn Inox 631 0.25mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 0.25mm là một [...]

    Đồng CW607N Là Gì?

    Đồng CW607N 1. Đồng CW607N Là Gì? Đồng CW607N là một loại đồng hợp kim [...]

    Inox Z2CND19.15 Là Gì

    Inox Z2CND19.15 Là Gì? Inox Z2CND19.15 là mác thép không gỉ thuộc dòng austenitic cao [...]

    Lá Căn Đồng 0.04mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 0.04mm 1. Lá Căn Đồng 0.04mm Là Gì? Lá căn đồng 0.04mm [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4406

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4406 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4406, hay còn gọi [...]

    Tấm Inox 410 0.90mm

    Tấm Inox 410 0.90mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏠 Sản Phẩm Liên Quan

    1.130.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    11.000 
    126.000 
    1.831.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo