23.000 
24.000 
54.000 
1.579.000 
16.000 
48.000 

Thép Không Gỉ X39CrMo17-1 – Martensitic Chịu Mài Mòn Cao

1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ X39CrMo17-1 Là Gì?

🧪 Thép Không Gỉ X39CrMo17-1 là thép martensitic cao cấp với hàm lượng C ~0.39%, Cr ~17%Mo ~1%, mang lại độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vừa phải. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dao công nghiệp, trục, van, chi tiết máy chịu lực và các linh kiện cần độ cứng cao, nơi yêu cầu độ bền cơ học ổn định và khả năng chống mài mòn.

X39CrMo17-1 được đánh giá cao nhờ khả năng nhiệt luyện vượt trội, giúp thép giữ độ cứng tối ưu sau xử lý nhiệt. Thép cũng dễ gia công, hàn và lắp ráp, đồng thời có chi phí hợp lý, phù hợp với nhiều ứng dụng trong cơ khí, chế tạo dụng cụ, ô tô, ngành thực phẩm và y tế.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ X39CrMo17-1

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: 0.38 – 0.41%

  • Cr: 16.5 – 17.5%

  • Mo: 0.9 – 1.1%

  • Ni: ≤ 0.50%

  • Mn: ≤ 0.80%

  • Si: ≤ 1.0%

  • P: ≤ 0.04%

  • S: ≤ 0.03%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện):

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 950 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 350 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 8%

  • Độ cứng: có thể đạt tới 58–60 HRC

  • Tỷ trọng: ~7.8 g/cm³

💡 Đặc điểm nổi bật:

  • Độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn xuất sắc.

  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải, thích hợp môi trường oxy hóa nhẹ đến trung bình.

  • Gia công và hàn tốt, dễ tạo hình và lắp ráp.

  • Chịu nhiệt ổn định đến 600°C mà vẫn duy trì hiệu suất cơ học.

  • Chi phí hợp lý, đáp ứng nhiều dự án công nghiệp.

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ X39CrMo17-1

🏭 Nhờ độ cứng và khả năng chống mài mòn cao, X39CrMo17-1 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Chế tạo dao và dụng cụ cắt: lưỡi dao, dao công nghiệp, lưỡi kéo, dụng cụ cắt chịu lực cao.

  • Chế tạo máy và cơ khí: trục, bánh răng, chi tiết máy chịu mài mòn nặng.

  • Ngành ô tô: chi tiết động cơ, van, trục chịu tải cao.

  • Thiết bị gia dụng và điện tử: vỏ máy, linh kiện cần độ bền và chống gỉ.

  • Ngành thực phẩm: thiết bị chế biến chịu nhiệt và môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình.

  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị cần độ cứng và bền mài mòn.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ X39CrMo17-1

✨ X39CrMo17-1 mang đến nhiều ưu điểm vượt trội:
✅ Độ cứng cao sau nhiệt luyện, chịu mài mòn và va đập xuất sắc.
✅ Khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp môi trường oxy hóa nhẹ đến trung bình.
✅ Gia công và hàn tốt, dễ tạo hình và lắp ráp.
✅ Chịu nhiệt ổn định đến 600°C mà vẫn duy trì hiệu suất cơ học.
✅ Hiệu quả về kinh tế, đáp ứng nhiều dự án công nghiệp.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Thép Không Gỉ X39CrMo17-1

🔍 Thép Không Gỉ X39CrMo17-1 là thép martensitic với Cr ~17%, C ~0.39%, Mo ~1%, mang lại độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho dao cắt, trục, van, chi tiết máy và thiết bị chịu áp lực hoặc mài mòn cao, trong môi trường làm việc oxy hóa nhẹ đến trung bình.

X39CrMo17-1 bền bỉ, đáng tin cậy và kinh tế, đáp ứng các yêu cầu về khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và gia công dễ dàng, phù hợp nhiều ngành công nghiệp từ cơ khí, ô tô, chế tạo dụng cụ, thực phẩm đến y tế.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 165

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 165: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    Thép Z6CNDT17.13 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép Z6CNDT17.13 1. Thép Z6CNDT17.13 Là Gì? Thép Z6CNDT17.13 là [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 55

    Láp Inox Nhật Bản Phi 55 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Lá Căn Inox 316 0.22mm

    Lá Căn Inox 316 0.22mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Thép Không Gỉ SUS301J1

    Thép Không Gỉ SUS301J1 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ SUS301J1 🔍 SUS301J1 là một [...]

    Đồng C91700 Là Gì?

    Đồng C91700 1. Đồng C91700 Là Gì? Đồng C91700, còn được biết đến với tên [...]

    Thép Không Gỉ 0Cr25Ni20

    Thép Không Gỉ 0Cr25Ni20 Là Gì? Thép không gỉ 0Cr25Ni20 là loại thép Austenitic có [...]

    Thép Không Gỉ X5CrNiMoTi15-2

    Thép Không Gỉ X5CrNiMoTi15-2 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ X5CrNiMoTi15-2 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    2.700.000 
    168.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo