216.000 
1.831.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
11.000 

Thép UNS S30400 (Thép 304) – Thép Không Gỉ Austenitic Phổ Biến Nhất

1. Thép UNS S30400 là gì?

Thép UNS S30400, hay thường được biết đến với tên Thép 304, là một loại thép không gỉ Austenitic chữ “L” (Low Carbon) điển hình với hàm lượng crom (Cr) từ 18–20% và niken (Ni) từ 8–11%. Với bảng thành phần này, thép 304 có khả năng chống oxy hóa, giản ép, chịu nhiệt độ cao, và hàn tốt mà không cần xử lý hậu nhiệt. Đây là lựa chọn đa năng hàng đầu trong các ứng dụng dân dụng và công nghiệp nhẹ như nội/ngoại thất, thực phẩm, y tế, môi trường hóa chất nhẹ.

👉 Tham khảo thêm khái niệm cơ bản tại: Khái niệm chung về thép

2. Đặc tính kỹ thuật của thép 304

2.1 Thành phần hóa học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 18.0 – 20.0
Ni 8.0 – 11.0

2.2 Đặc tính cơ lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40 %

  • Độ cứng (HRB): ≤ 92

👉 Tham khảo thêm về nguyên tố ảnh hưởng cơ lý: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

3. Ứng dụng của thép 304

Ngành ứng dụng Ví dụ cụ thể
Công nghiệp thực phẩm – y tế Dụng cụ chế biến thực phẩm, bồn chứa, thiết bị y tế
Xây dựng, nội ngoại thất Lan can, tay vịn, khung cửa, tủ bếp, thiết bị trang trí
Thiết bị hóa chất nhẹ Ống dẫn, bồn chứa, van, thiết bị trao đổi nhiệt
Thiết bị điện – điện tử Vỏ máy, bảng điều khiển, khung thiết bị điện công nghiệp
Công nghiệp nước & xử lý nước Van, ống dẫn, thiết bị bơm, xử lý nước sạch và xử lý thải

👉 Xem thêm phân loại mác thép không gỉ: Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu điểm nổi bật của thép 304

Chống ăn mòn tốt trong không khí, hóa chất nhẹ, thực phẩm và môi trường khô ẩm nhẹ.
Dễ hàn và gia công – Thép 304 có thể áp dụng nhiều kỹ thuật như dập, uốn, tiện, phay.
Ổn định cơ lý và chống oxy hóa ở nhiệt độ đến 870 °C.
Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao – phù hợp nội thất và sản phẩm gia dụng.
Chi phí hợp lý, phổ biến, dễ tiếp cận và thay thế.

👉 Tham khảo thêm về thép hợp kim: Thép hợp kim

5. Lưu ý khi sử dụng

  • Không nên dùng trong môi trường chứa clorua, muối biển hoặc hóa chất mạnh; nếu cần, cân nhắc thép 316 hoặc 316L.

  • Khi hàn, cần làm sạch và tránh dư nhiệt để tránh ăn mòn kẽ hạt.

  • Không ổn định ở nhiệt độ làm việc trên 870 °C; ở mức cao hơn nên chuyển sang thép 310 hoặc 310S.

👉 Tham khảo gia công hàn chuẩn xác: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì

6. Tổng kết

Thép UNS S30400 (304) là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng:

  • Cần độ chống ăn mòn và thẩm mỹ cao

  • Khả năng tạo hình, hàn và gia công linh hoạt

  • Chi phí hợp lý, phổ biến, dễ thay thế

  • Ứng dụng rộng từ dân dụng đến thiết bị công nghiệp nhẹ

Nếu bạn yêu cầu chịu ăn mòn cao hơn (môi trường biển, hóa chất mạnh, nhiệt độ cao), mình có thể giới thiệu thêm thép 316, 316L, 310, 310S phù hợp.

👉 Tham khảo thêm về khả năng ổn định nhiệt và ăn mòn: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông tin liên hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài viết liên quan

    Vật Liệu 0Cr17Ni12Mo2

    Vật Liệu 0Cr17Ni12Mo2 1. Vật Liệu 0Cr17Ni12Mo2 Là Gì? 0Cr17Ni12Mo2 là một loại thép không [...]

    Vật Liệu X2CrNiMnMoN25-18-6-5

    Vật Liệu X2CrNiMnMoN25-18-6-5 1. Giới Thiệu Vật Liệu X2CrNiMnMoN25-18-6-5 Là Gì? 🧪 X2CrNiMnMoN25-18-6-5 là loại [...]

    Inox 305S19 Là Gì ?

    Inox 305S19 – Thép không gỉ có tính ổn định cao và khả năng chống [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 63 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    Thép 04Cr17Ni12Mo2 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 04Cr17Ni12Mo2 1. Thép 04Cr17Ni12Mo2 Là Gì? Thép 04Cr17Ni12Mo2 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 19

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 19 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Thép 1.4509

    Thép 1.4509 1. Giới Thiệu Thép 1.4509 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ 1.4509, còn [...]

    Lá Căn Đồng Thau 1mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Thau 1mm 1. Lá Căn Đồng Thau 1mm Là Gì? Lá căn [...]

    🏭 Sản phẩm liên quan

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    24.000 
    1.130.000 
    48.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo