191.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
3.372.000 
16.000 
146.000 
270.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép X2CrNiN18.10

1. Thép X2CrNiN18.10 Là Gì?

Thép X2CrNiN18.10 là một loại thép không gỉ Austenitic có bổ sung thêm Nitơ (N) nhằm tăng cường độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường axit và kiềm. Với hàm lượng crom và niken cao, thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm và chế tạo thiết bị y tế.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép X2CrNiN18.10

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 11.0
N 0.10 – 0.16

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 600 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 250 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 210

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép X2CrNiN18.10

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất
Thực phẩm Thiết bị sản xuất, đường ống, bồn chứa
Dược phẩm Dụng cụ y tế, thiết bị phòng sạch
Xây dựng Kết cấu ngoài trời, lan can, cầu thang
Cơ khí Chi tiết máy chịu ăn mòn, chịu lực

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép X2CrNiN18.10

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường axit và kiềm.

  • Độ bền cơ học cao nhờ sự hiện diện của Nitơ.

  • Khả năng hàn tốt, dễ gia công tạo hình.

  • Chịu nhiệt tốt, không bị lão hóa ở nhiệt độ cao.

  • Bề mặt sáng bóng, dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép X2CrNiN18.10

Thép X2CrNiN18.10 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn và cơ lý tính vượt trội. Được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, thép này đảm bảo độ bền lâu dài, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép X2CrNiN18.10

  • Tránh tiếp xúc với môi trường chứa clo đậm đặc.

  • Chọn đúng phương pháp hàn để không làm giảm tính chất cơ lý.

  • Thường xuyên kiểm tra bề mặt nếu sử dụng trong môi trường ăn mòn mạnh.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    LÁ CĂN INOX 420 0.75MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.75MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.75mm Lá [...]

    Tấm Inox 410 40mm

    Tấm Inox 410 40mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 430 0.03mm

    Tấm Inox 430 0.03mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Inox S30215 Là Gì

    Inox S30215 Là Gì? Inox S30215 là một loại thép không gỉ austenitic siêu bền, [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 28 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Đỏ Phi 28 – Giải Pháp Chất Lượng [...]

    Độ Cứng Của Thép Không Gỉ 410 Là Bao Nhiêu?

    Độ Cứng Của Thép Không Gỉ 410 Là Bao Nhiêu? 1. Tổng Quan Về Độ [...]

    Đồng Hợp Kim CuMg0.2 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuMg0.2 1. Đồng Hợp Kim CuMg0.2 Là Gì? Đồng hợp kim CuMg0.2 [...]

    Inox 632 Chống Mài Mòn

    Inox 632 Chống Mài Mòn 🔍 1. Giới Thiệu Về Inox 632 Inox 632 là [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    126.000 
    61.000 
    242.000 
    54.000 
    1.579.000 
    1.831.000 
    1.345.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo