11.000 
27.000 
13.000 
32.000 
2.102.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 

C10100 Copper Alloys

1. Giới Thiệu C10100 Copper Alloys

C10100 Copper Alloys , hay còn gọi là Oxygen-Free Electronic (OFE) Copper, là loại đồng tinh khiết có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cực kỳ cao. Với hàm lượng đồng ≥ 99.99% và gần như không chứa oxy, hợp kim này được đánh giá là một trong những loại đồng tinh khiết nhất hiện nay.

So với các hợp kim đồng khác như CuZn5 Copper Alloys hay CuZn36Pb1.5 Copper Alloys, C10100 nổi bật nhờ khả năng duy trì độ dẫn điện vượt trội và độ bền trong môi trường khắc nghiệt.


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của C10100 Copper Alloys

Một số đặc tính kỹ thuật chính của C10100:

  • Độ dẫn điện: đạt chuẩn 101% IACS, nằm trong nhóm dẫn điện cao nhất của đồng nguyên chất.

  • Độ tinh khiết: chứa oxy cực thấp (≤ 0.0005%).

  • Độ bền kéo: 200 – 400 MPa, tùy thuộc trạng thái xử lý.

  • Tính gia công: dễ uốn, kéo sợi, dát mỏng.

  • Khả năng chống ăn mòn: bền trong môi trường khử và trung tính.

Trong khi các loại đồng hợp kim khác như CuZn35Ni2 Copper Alloys có thêm nguyên tố hợp kim để tăng độ bền cơ học, thì C10100 tập trung vào độ tinh khiết nhằm đạt hiệu suất dẫn điện tối đa.


3. Ứng Dụng Của C10100 Copper Alloys

C10100 có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và khoa học:

  • Ngành điện – điện tử: dây dẫn cao cấp, thanh dẫn, cáp siêu dẫn.

  • Chân không & điện cực: dùng trong hệ thống chân không cao, điện cực hàn, tiếp xúc điện.

  • Công nghệ bán dẫn: sản xuất wafer carriers, linh kiện bán dẫn.

  • Y tế & khoa học: chế tạo linh kiện máy MRI, thiết bị chân không y khoa.

  • Hàng không & quốc phòng: chi tiết đòi hỏi truyền tải năng lượng nhanh.

So với các hợp kim như CuZn38Pb1.5 Copper Alloys, vốn chuyên cho gia công cơ khí chính xác, C10100 lại được ưu tiên trong các ứng dụng điện tử và khoa học công nghệ cao.


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của C10100 Copper Alloys

🌟 Điểm mạnh vượt trội của C10100:

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao, đứng đầu nhóm đồng công nghiệp.

  • Độ tinh khiết vượt trội, thích hợp môi trường chân không.

  • Dễ dàng gia công: kéo sợi, dát mỏng, hàn nối.

  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt.

  • Được chứng nhận trong các tiêu chuẩn quốc tế về điện tử, y tế và hàng không.

Trong số các loại hợp kim đồng, CuZn35Ni2 Copper Alloys được đánh giá cao về độ bền, nhưng nếu xét về hiệu suất dẫn điện, C10100 luôn là lựa chọn hàng đầu.


5. Tổng Kết

C10100 Copper Alloys là loại vật liệu đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ dẫn điện tối đa và độ tinh khiết cao. Với ưu điểm vượt trội, C10100 không chỉ được dùng trong ngành điện – điện tử, mà còn đóng vai trò quan trọng trong nghiên cứu khoa học, y tế, hàng không và quốc phòng.

Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp vật liệu đồng cao cấp cho các dự án yêu cầu tính ổn định, chính xác và hiệu quả, thì C10100 chính là lựa chọn tối ưu. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm nhiều loại vật liệu khác tại Vật Liệu Cơ Khí để có giải pháp toàn diện hơn.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 248 SV Là Gì?

    Inox 248 SV Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 248 SV [...]

    Thép Inox X11CrNiMnN19-8-6

    Thép Inox X11CrNiMnN19-8-6 1. Thép Inox X11CrNiMnN19-8-6 Là Gì? Thép Inox X11CrNiMnN19-8-6 là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 25.4 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Tấm Inox 301 0.06mm

    Tấm Inox 301 0.06mm – Sản Phẩm Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Về Tấm [...]

    Thép Không Gỉ S43940

    Thép Không Gỉ S43940 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ S43940 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 16 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Thau Phi 16 – Đặc Tính Nổi Bật [...]

    Lá Căn Inox 632 0.03mm

    Lá Căn Inox 632 0.03mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 62 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    37.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    216.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo