1.579.000 
216.000 
242.000 
48.000 
270.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb1

1. Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb1 Là Gì?

🟢 Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb1 là một loại đồng thau kỹ thuật được pha thêm Mangan (Mn 1%) và Chì (Pb 1%) vào thành phần cơ bản của đồng – kẽm. Hợp kim này sở hữu màu vàng tự nhiên của đồng thau, cùng với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn tốt và tính dễ gia công nổi bật.

Hợp kim này thường được sử dụng trong các ngành cơ khí chế tạo, thiết bị điện, linh kiện kỹ thuật và sản xuất phụ kiện trang trí, nơi yêu cầu khả năng chịu lực, chống ăn mòn và độ thẩm mỹ cao.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb1

⚡ Một số đặc tính kỹ thuật nổi bật của CuZn40Mn1Pb1:

  • Thành phần hóa học điển hình:

    • Đồng (Cu): ~58%

    • Kẽm (Zn): 40%

    • Mangan (Mn): 1%

    • Chì (Pb): 1%

  • Cơ tính:

    • Độ bền kéo: 500 – 720 MPa

    • Giới hạn chảy: 350 – 430 MPa

    • Độ cứng Brinell: 165 – 195 HB

    • Độ dẻo: Cao, dễ dàng cán, kéo, dập và tiện.

  • Tính chất vật lý:

    • Màu sắc: Vàng sáng, bề mặt giữ độ bóng lâu.

    • Dẫn điện: Trung bình, ổn định cho các linh kiện điện vừa và nhỏ.

    • Dẫn nhiệt: Tốt.

    • Tỷ trọng: ~8,5 g/cm³

    • Nhiệt độ nóng chảy: 910 – 960°C

  • Khả năng chống ăn mòn:

    • Chống oxy hóa tốt trong không khí, nước ngọt và môi trường có độ ẩm vừa phải.

  • Khả năng gia công:

    • Dễ cắt, dập, tiện, phay, hàn và mạ bề mặt.

    • Phù hợp cho chi tiết cơ khí, phụ kiện trang trí và linh kiện kỹ thuật.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì – thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb1

🏭 Nhờ độ bền cơ học ổn định, chống ăn mòn tốt và dễ gia công, CuZn40Mn1Pb1 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Cơ khí – chế tạo:

    • Sản xuất bánh răng, trục dẫn, vòng bi, chi tiết máy yêu cầu độ bền vừa phải.

    • Phù hợp với các chi tiết cơ khí cần độ dẻo, bề mặt mịn và khả năng chịu lực tốt.

  • Ngành điện – điện tử:

    • Linh kiện điện, đầu nối, chi tiết dẫn điện vừa và nhỏ.

    • Các bộ phận yêu cầu ổn định cơ học và dẫn điện trung bình.

  • Trang trí – mỹ nghệ:

    • Tay nắm cửa, bản lề, phụ kiện nội thất, vật liệu trang trí.

    • Màu vàng sáng tự nhiên, dễ đánh bóng và giữ độ thẩm mỹ lâu dài.

  • Hàng hải – môi trường ẩm:

    • Chi tiết tiếp xúc với nước ngọt hoặc môi trường có độ ẩm vừa phải.

  • Công nghiệp chế tạo chính xác:

    • Linh kiện máy móc, chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ bền ổn định và bề mặt thẩm mỹ cao.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb1

✨ Những điểm mạnh giúp CuZn40Mn1Pb1 được nhiều ngành công nghiệp lựa chọn:

  • Màu vàng sáng tự nhiên, giữ độ bóng lâu dài.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp môi trường không quá khắc nghiệt.

  • Độ bền cơ học cao, đáp ứng yêu cầu trong cơ khí và linh kiện điện tử.

  • Gia công dễ dàng: cắt, hàn, kéo, dập, tiện, phay, mạ bề mặt.

  • Tính ứng dụng linh hoạt, từ cơ khí, điện tử đến trang trí nội thất.

  • Chi phí hợp lý, đảm bảo hiệu quả kinh tế cao.

🔗 Tham khảo thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

Hợp Kim Đồng CuZn40Mn1Pb1 là hợp kim đồng – kẽm – mangan – chì có màu vàng sáng, dễ gia công, độ bền cao và chống ăn mòn tốt. Loại hợp kim này thích hợp cho cơ khí chế tạo, điện tử, trang trí nội thất, chi tiết máy và linh kiện chịu lực vừa, mang lại hiệu quả kinh tế, tuổi thọ lâu dài và thẩm mỹ bề mặt.

👉 Nếu bạn cần một loại hợp kim bền, dễ gia công, thẩm mỹ và chi phí hợp lý, CuZn40Mn1Pb1 là lựa chọn hoàn hảo.

🔗 Xem thêm: Kim loại đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí https://vatlieucokhi.com/

    📚 Bài Viết Liên Quan

    C75700 Copper Alloys

    C75700 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Niken Kẽm Cao Cấp 1. Giới Thiệu C75700 [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu 02Cr17Ni12Mo2

    Giới Thiệu Vật Liệu 02Cr17Ni12Mo2 Vật liệu 02Cr17Ni12Mo2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Lá Căn Inox 410 0.10mm

    Lá Căn Inox 410 0.10mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    THÉP X2CrTiNb18

    THÉP X2CrTiNb18 1. Giới Thiệu Thép X2CrTiNb18 Thép X2CrTiNb18 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 631 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không?

    Inox 631 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? ⚙️ 1. Tổng Quan Về [...]

    Shim Chêm Inox 304 0.60mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 304 0.60mm – Vật Liệu Đệm Chính Xác Cho Ngành Cơ Khí [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.65mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Thau 0.65mm 1. Lá Căn Đồng Thau 0.65mm Là Gì? Lá căn [...]

    Vật Liệu 1.4724

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4724 Là Gì? 🧪 1.4724 là mác thép không gỉ [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    216.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    27.000 
    18.000 
    11.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo