270.000 
108.000 
16.000 
242.000 
1.579.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

C67500 Materials – Đồng Hợp Kim Manganese Bronze Độ Bền Cao

1. Giới Thiệu C67500 Materials

🟢 C67500 Materials là một loại đồng hợp kim Manganese Bronze được phát triển nhằm mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền kéo, độ cứng và khả năng chống ăn mòn. Hợp kim này bao gồm đồng (Cu) là thành phần chính, kẽm (Zn), mangan (Mn), cùng với các nguyên tố hợp kim khác như sắt (Fe) và đôi khi là nickel (Ni), giúp tăng cường cơ tính và tuổi thọ sử dụng.
C67500 được sử dụng nhiều trong ngành cơ khí nặng, công nghiệp hàng hải, chế tạo máy nhờ khả năng duy trì hiệu suất ổn định trong điều kiện khắc nghiệt.

👉 Xem thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của C67500

⚙️ Hợp kim C67500 Materials có các đặc tính kỹ thuật nổi bật như:

  • Thành phần hóa học: Đồng chiếm khoảng 58–62%, kẽm 35–40%, mangan 1–3%, còn lại là sắt và nickel.

  • Cơ tính: Độ bền kéo dao động 450–750 MPa, độ cứng Brinell 110–200 HB.

  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc trong môi trường nước biển và hóa chất công nghiệp.

  • Độ bền mài mòn: Cao, thích hợp cho chi tiết chịu ma sát lớn.

  • Khả năng gia công: Có thể rèn, cán, tiện và hàn dễ dàng.

👉 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của C67500 Materials

🔧 Nhờ tính chất cơ học và hóa học ưu việt, C67500 Materials được ứng dụng rộng rãi:

  • Trong ngành hàng hải: sản xuất trục chân vịt, cánh quạt tàu thủy, vòng đệm và phụ tùng dưới nước.

  • Trong công nghiệp nặng: chế tạo bánh răng, trục quay, vòng bi, bạc lót chịu tải trọng lớn.

  • Trong công nghiệp hóa chất: chế tạo bơm, van, phụ kiện đường ống chịu ăn mòn.

  • Trong cơ khí chế tạo máy: linh kiện cơ khí chính xác, các chi tiết yêu cầu độ bền và độ ổn định cao.

  • Trong ô tô và hàng không: ứng dụng cho các bộ phận chịu tải trọng và nhiệt độ cao.

👉 Khám phá thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của C67500

✨ Những ưu điểm vượt trội giúp C67500 Materials được ưa chuộng:

  • Độ bền cơ học cao, thích hợp cho các chi tiết quan trọng.

  • Chống ăn mòn tốt trong nước biển, môi trường ẩm ướt và công nghiệp hóa chất.

  • Độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, giảm thiểu chi phí bảo trì.

  • Dễ gia công và tạo hình, đáp ứng nhiều yêu cầu sản xuất khác nhau.

  • Tính ổn định lâu dài, duy trì cơ tính trong thời gian dài sử dụng.

👉 Xem chi tiết: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

📌 C67500 Materials – Đồng hợp kim Manganese Bronze là lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ sử dụng cao. Với ưu điểm vượt trội, hợp kim này đóng vai trò quan trọng trong các ngành công nghiệp nặng, hàng hải, hóa chất, cơ khí chính xác và nhiều lĩnh vực khác.

👉 Tìm hiểu thêm: Kim loại đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 1.4310

    Thép Không Gỉ 1.4310 1. Thép Không Gỉ 1.4310 Là Gì? Thép không gỉ 1.4310 [...]

    Shim Chêm Inox 304 2mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 304 2mm – Vật Liệu Đệm Chính Xác Cho Ngành Cơ Khí [...]

    Shim Chêm Đồng 0.8mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.8mm 1. Shim Chêm Đồng 0.8mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.8mm [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 12Cr17Mn6Ni5N

    Tìm Hiểu Về Inox 12Cr17Mn6Ni5N Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 12Cr17Mn6Ni5N Là Gì? [...]

    Inox 2337: Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Cao Và Ổn Định Kích Thước

    Inox 2337: Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Cao Và Ổn Định Kích Thước 1. Inox [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4318

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4318 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4318 (hay còn gọi [...]

    CW112C Materials

    CW112C Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Dẫn Nhiệt Cao Và Gia Công Chính [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 23

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 23 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    48.000 
    108.000 
    30.000 
    90.000 
    2.391.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo