24.000 
32.000 
30.000 
108.000 
48.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

CuZn43Pb2Al Materials – Hợp Kim Đồng Thau Kẽm Chì Nhôm, Gia Công Dễ Dàng Và Ổn Định Cao

1. Giới Thiệu CuZn43Pb2Al Materials

CuZn43Pb2Al Materials là hợp kim đồng – kẽm – chì – nhôm, với hàm lượng kẽm ~43%, chì ~2% và nhôm bổ sung, thuộc nhóm đồng thau hiệu suất cao và dễ gia công. Hợp kim này kết hợp ưu điểm của chì giúp giảm ma sát, nâng cao khả năng cắt gọt, trong khi nhôm tăng độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, đồng thời vẫn duy trì tính dẻo và ổn định cơ học cao.

Với cấu trúc pha kép (α + β), CuZn43Pb2Al mang đến độ bền cơ học cao, bề mặt gia công mịn và khả năng chịu lực tốt, phù hợp với ngành cơ khí chính xác, điện – điện tử, ô tô, thủy lực và sản xuất chi tiết công nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng khi cần chi tiết vừa chịu lực, vừa dễ gia công và có tuổi thọ lâu dài.

🔗 Tham khảo thêm: Kim Loại Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của CuZn43Pb2Al Materials

CuZn43Pb2Al (theo tiêu chuẩn EN CW625N / C38500) là hợp kim đồng thau cân bằng giữa độ bền, độ dẻo và khả năng gia công, phù hợp cho gia công CNC, tiện, phay, khoan và sản xuất hàng loạt.

Thành phần hóa học (%):

  • Đồng (Cu): 54 – 56%

  • Kẽm (Zn): 42 – 44%

  • Chì (Pb): 1.8 – 2.2%

  • Nhôm (Al): 0.5 – 1.5%

  • Tạp chất khác (Fe, Ni, Sn…): ≤ 0.3%

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 460 – 570 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 340 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 28%

  • Độ cứng Brinell (HB): 110 – 140 HB

  • Nhiệt độ nóng chảy: 880 – 950°C

  • Độ dẫn điện: 22 – 26% IACS

Đặc điểm kỹ thuật nổi bật:

  • Gia công cơ khí dễ dàng, bề mặt mịn, giảm mài mòn dụng cụ.

  • Chống ăn mòn vượt trội, phù hợp môi trường nước, dầu, khí và hơi ẩm.

  • Dễ hàn, mạ và đánh bóng, bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao.

  • Ổn định cơ học và kích thước, đảm bảo chất lượng chi tiết sản xuất hàng loạt.

  • Khả năng đúc và ép nóng cao, tạo hình chi tiết phức tạp.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì? Thông Số Kỹ Thuật, Thuộc Tính Và Phân Loại

3. Ứng Dụng Của CuZn43Pb2Al Materials

Nhờ khả năng gia công tốt, độ bền cao và chống ăn mòn hiệu quả, CuZn43Pb2Al Materials được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hiện đại.

⚙️ Các ứng dụng tiêu biểu:

  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, bạc lót, khớp nối, chi tiết tiện CNC.

  • Điện – điện tử: tiếp điểm, thanh dẫn điện, đầu nối, linh kiện bảng mạch.

  • Ngành ô tô: chi tiết phụ trợ, bộ làm mát, đầu nối và chi tiết chịu mài mòn.

  • Thủy lực – khí nén: van, đầu nối, chi tiết áp suất trung bình và cao.

  • Gia dụng và nội thất: khóa, tay nắm, bản lề, chi tiết mạ niken hoặc crom.

💡 Vật liệu này giúp tăng tuổi thọ dụng cụ, nâng cao độ chính xác chi tiết và hiệu quả sản xuất trong các ứng dụng hàng loạt.

🔗 Xem thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của CuZn43Pb2Al Materials

CuZn43Pb2Al nổi bật nhờ khả năng gia công vượt trội, độ bền cơ học cao và chống ăn mòn hiệu quả, đáp ứng yêu cầu chi tiết công nghiệp phức tạp và thẩm mỹ.

🔥 Các ưu điểm nổi bật:

  • Gia công dễ dàng: chì giảm lực cắt, nhôm tăng độ cứng, bề mặt gia công mịn.

  • Độ bền và cứng cao: chịu tải và mài mòn tốt.

  • Chống ăn mòn hiệu quả: hoạt động ổn định trong dầu, nước, khí hoặc hơi ẩm.

  • Bề mặt sáng và dễ mạ: màu vàng sáng, dễ đánh bóng, thẩm mỹ cao.

  • Tối ưu chi phí sản xuất: giảm hao mòn dụng cụ, nâng cao năng suất, tiết kiệm chi phí bảo trì.

Ngoài ra, CuZn43Pb2Al còn khả năng hàn, đúc và ép nóng tốt, phù hợp cho chi tiết phức tạp hoặc yêu cầu độ chính xác cao trong gia công CNC.

🔗 So sánh thêm tại: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

5. Tổng Kết

CuZn43Pb2Al Materials là hợp kim đồng thau kẽm – chì – nhômkhả năng gia công dễ dàng, độ bền cao và chống ăn mòn vượt trội.
Sự kết hợp của chì và nhôm mang đến bề mặt gia công mịn, ổn định, tuổi thọ cao và đáp ứng nhu cầu sản xuất hàng loạt.

CuZn43Pb2Al là lựa chọn lý tưởng cho ngành cơ khí, điện – điện tử, ô tô, thủy lực và sản xuất linh kiện công nghiệp chất lượng cao.

🔗 Tham khảo thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Inox 630 20mm

    Lục Giác Inox 630 20mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Thép Không Gỉ SAE 30347

    Thép Không Gỉ SAE 30347 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ SAE 30347 Là Gì? [...]

    Cuộn Đồng 0.23mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Cuộn Đồng 0.23mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Cuộn Đồng [...]

    Thép Không Gỉ 306

    Thép Không Gỉ 306 1. Thép Không Gỉ 306 Là Gì? Thép không gỉ 306 [...]

    Thép Không Gỉ UNS S31753

    Thép Không Gỉ UNS S31753 Là Gì? Thép không gỉ UNS S31753, hay còn gọi [...]

    Thép X2CrNiMoN17‑3‑3 là gì?

    Thép X2CrNiMoN17‑3‑3 1. Thép X2CrNiMoN17‑3‑3 là gì? Thép X2CrNiMoN17‑3‑3 là một dòng inox Austenitic được [...]

    Lục Giác Inox Phi 76mm

    Lục Giác Inox Phi 76mm Lục giác inox phi 76mm là loại thanh inox có [...]

    SHIM ĐỒNG THAU 0.03MM

    SHIM ĐỒNG THAU 0.03MM – VẬT LIỆU SIÊU MỎNG CHO ỨNG DỤNG CHÍNH XÁC VÀ [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    23.000 
    32.000 
    1.130.000 
    270.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo