Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
67.000 
30.000 
242.000 
42.000 
18.000 
270.000 

SG-CuAl10Fe Materials – Đồng Nhôm Sắt Chống Mài Mòn Cao Cấp Cho Công Nghiệp

1. Giới Thiệu SG-CuAl10Fe Materials

SG-CuAl10Fe Materials là hợp kim đồng – nhôm – sắt với hàm lượng nhôm 10%sắt bổ sung, nổi bật với khả năng chống mài mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và chịu lực tốt.

Với cấu trúc pha α + β ổn định, SG-CuAl10Fe vừa đảm bảo tính dẻo và khả năng gia công cơ khí, vừa tăng độ cứng và tuổi thọ chi tiết, đặc biệt phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu mài mòn, bạc lót, bánh răng, van, chi tiết thủy lực và phụ kiện máy công nghiệp.

🔗 Tham khảo thêm: Kim Loại Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của SG-CuAl10Fe Materials

SG-CuAl10Fe được thiết kế với thành phần hóa học và tính chất cơ học tối ưu nhằm tăng khả năng chống mài mòn, chịu lực và tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học (%):

  • Đồng (Cu): 88 – 90%

  • Nhôm (Al): 9 – 11%

  • Sắt (Fe): 0.5 – 1.5%

  • Tạp chất khác (Ni, Mn…): ≤ 0.3%

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 500 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 320 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 18%

  • Độ cứng Brinell (HB): 130 – 170 HB

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1040 – 1080°C

  • Độ dẫn điện: 8 – 12% IACS

Đặc điểm kỹ thuật nổi bật:

  • Chống mài mòn và chịu lực cao, phù hợp chi tiết hoạt động liên tục.

  • Bền cơ học và ổn định kích thước, đảm bảo sản xuất hàng loạt.

  • Gia công cơ khí tốt, có thể cắt gọt và gia công CNC.

  • Khả năng hàn, ép nóng và đúc tốt, thuận tiện chế tạo chi tiết phức tạp.

  • Bề mặt sáng, dễ đánh bóng và mạ, phù hợp chi tiết kỹ thuật và trang trí.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì?

3. Ứng Dụng Của SG-CuAl10Fe Materials

Nhờ khả năng chống mài mòn cao, bền cơ học và chịu lực tốt, SG-CuAl10Fe Materials được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp nặng và cơ khí chính xác.

⚙️ Các ứng dụng phổ biến:

  • Ngành cơ khí: bạc lót, bánh răng, trục, chi tiết máy chịu mài mòn.

  • Thủy lực – khí nén: van, đầu nối, chi tiết áp suất trung bình và cao.

  • Ngành ô tô: chi tiết hệ thống truyền động, bạc lót, bộ điều khiển cơ khí.

  • Ngành năng lượng và công nghiệp nặng: thiết bị mài mòn, chi tiết chịu lực cao.

  • Thiết bị công nghiệp chính xác: chi tiết chịu tải, bề mặt ma sát cao.

💡 SG-CuAl10Fe là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cần độ bền cao, chống mài mòn tốt và tuổi thọ lâu dài.

🔗 Xem thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của SG-CuAl10Fe Materials

SG-CuAl10Fe nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn, chịu lực tốt, độ bền cơ học cao và ổn định kích thước, là vật liệu tối ưu cho chi tiết cơ khí chính xác và công nghiệp nặng.

🔥 Các ưu điểm nổi bật:

  • Chống mài mòn hiệu quả, duy trì tuổi thọ chi tiết lâu dài.

  • Độ bền và độ cứng cao, đảm bảo chịu lực và ổn định cơ học.

  • Gia công cơ khí tốt, tiện lợi cho sản xuất CNC và cắt gọt.

  • Khả năng hàn, đúc và ép nóng tốt, thích hợp chi tiết phức tạp.

  • Bề mặt sáng, dễ mạ và đánh bóng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.

🔗 So sánh thêm tại: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

5. Tổng Kết

SG-CuAl10Fe Materials là hợp kim đồng nhôm sắt cao cấp với khả năng chống mài mòn vượt trội, độ bền cơ học cao và chịu lực tốt, thích hợp cho ngành cơ khí, thủy lực, ô tô, năng lượng và công nghiệp nặng.
Với bề mặt gia công mịn, ổn định kích thước và tuổi thọ lâu dài, SG-CuAl10Fe là giải pháp đáng tin cậy cho các ứng dụng chịu lực và ma sát cao trong công nghiệp hiện đại.

🔗 Tham khảo thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    LÁ CĂN INOX 420 1,5MM

    LÁ CĂN INOX 420 1,5MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 1,5mm Lá [...]

    Hợp Kim Đồng CuSn5Pb1 Là Gì?

    Hợp Kim Đồng CuSn5Pb1 1. Hợp Kim Đồng CuSn5Pb1 Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    Vật Liệu 12X18H10E

    Vật Liệu 12X18H10E Giới Thiệu Vật Liệu 12X18H10E Vật liệu 12X18H10E là một loại thép [...]

    Lá Căn Inox 632 0.17mm

    Lá Căn Inox 632 0.17mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Thép X7CrAl13 Là Gì?

    Thép X7CrAl13 Là Gì? Thép X7CrAl13 là loại thép hợp kim chịu nhiệt cao, được [...]

    Thép 434S17 Là Gì?

    Thép 434S17 Là Gì? Thép 434S17 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Martensitic, [...]

    Thép UNS S30323 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép UNS S30323 1. Thép UNS S30323 Là Gì? Thép [...]

    Thép Không Gỉ 68Cr17 Là Gì?

    Thép Không Gỉ 68Cr17 – Martensitic Độ Cứng Rất Cao, Chống Mài Mòn Xuất Sắc [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    2.102.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    13.000 
    242.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo