13.000 
146.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 

Giá Vật Liệu Inox 1.4622 – Tham Khảo Mới Nhất


1. Inox 1.4622 Là Gì?

Inox 1.4622 (còn gọi là EN 1.4622, thương hiệu “Therma 4622Nb”) là thép không gỉ nhóm ferritic–có hàm lượng crom cao (khoảng 21%) và không chứa niken, được ổn định hóa bằng titan và niobi để tăng khả năng chống creep và ăn mòn ở nhiệt độ cao. Outokumpu+1
Loại vật liệu này được phát triển để ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như hệ thống khí thải ô tô, thiết bị chịu nhiệt công nghiệp và các công trình kiến trúc chịu thời tiết. Vì vậy, việc hiểu rõ bản chất vật liệu giúp bạn lựa chọn đúng mác, tránh mua nhầm inox phổ thông khi cần đặc tính cao.


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 1.4622

✔ Thành phần hóa học tiêu biểu

  • Crom (Cr): khoảng 20.0 – 23.0%. China Corten+1

  • Cacbon (C): ≤ 0.025 %

  • Niobi (Nb) và Titan (Ti) được bổ sung để ổn định cấu trúc ferritic và chống ăn mòn hạt nóng. China Corten

  • Niken (Ni): rất thấp hoặc không có → giúp giảm chi phí và tránh các vấn đề niken hóa.

✔ Tính chất cơ lý & ứng dụng

  • Dạng ferritic: từ tính, độ dẫn nhiệt tốt, ổn định kích thước tốt. China Corten+1

  • Khả năng chống ăn mòn và mòn creep ở nhiệt độ cao > 600°C tăng so với inox feritic thông thường.

  • Dễ gia công, hàn; phù hợp làm tấm, cuộn, ống, chi tiết công nghiệp.
    Nhờ những đặc tính này, inox 1.4622 thường được chọn khi yêu cầu vừa chống ăn mòn vừa tiết kiệm hơn inox austenitic.


3. Ứng Dụng Của Inox 1.4622

Inox 1.4622 có ứng dụng trải rộng trong nhiều ngành nhờ đặc tính kỹ thuật mạnh:

  • Ngành ô tô: ống xả, bộ phận chịu nhiệt và ăn mòn cao.

  • Thiết bị công nghiệp & nhiệt: bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hơi, vỏ thiết bị chịu tải nhiệt cao.

  • Xây dựng – kiến trúc ngoài trời: tấm ốp, vỏ bọc chịu thời tiết và ăn mòn.

  • Thiết bị gia dụng cao cấp: khi cần inox chống ăn mòn tốt nhưng không đắt như inox 316.
    Việc lựa chọn đúng ứng dụng giúp tận dụng ưu điểm và tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 1.4622


5. Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4622 – Tham Khảo Mới Nhất 📊

Vì báo giá cụ thể cho inox 1.4622 tại Việt Nam còn hạn chế, dưới đây là mức tham khảo ước tính dựa vào phân khúc inox ferritic cao cấp:

✔ Giá tham khảo

Quy cách Đơn giá ước tính (VNĐ/kg)
Tấm inox 1.4622 độ dày ≤ 3 mm ~ 70.000 – 110.000 VNĐ/kg
Tấm/độ dày 4 – 6 mm ~ 90.000 – 140.000 VNĐ/kg
Thanh/chi tiết đặc (thanh đặc, ống…) inox 1.4622 Cần báo giá riêng; thường ≥ 110.000 VNĐ/kg tùy kích thước và gia công

✔ Yếu tố ảnh hưởng tới giá

  • Xuất xứ: nhập khẩu hay nội địa

  • Quy cách sản phẩm: tấm, cuộn, thanh, ống

  • Độ dày, kích thước, bề mặt hoàn thiện

  • Số lượng đặt hàng: đặt nhiều thường giá tốt hơn

  • Biến động nguyên vật liệu: ví dụ Cr, Nb, chi phí sản xuất
    Nếu bạn cần báo giá chính xác theo kích thước, độ dày, số lượng cho inox 1.4622, mình có thể hỗ trợ tìm nhà cung cấp và làm bảng báo giá chi tiết.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 1.4418 Là Gì?

    Inox 1.4418 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 1.4418 là loại [...]

    Thép Không Gỉ SUS302

    Thép Không Gỉ SUS302 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ SUS302 🔍 SUS302 là một [...]

    Thép 1.4742

    Thép 1.4742 1. Giới Thiệu Thép 1.4742 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ 1.4742, còn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 25 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Đồng CW305G Là Gì?

    Đồng CW305G 1. Đồng CW305G Là Gì? Đồng CW305G là một loại đồng thau (brass) [...]

    Thép Duplex F51

    1. Giới Thiệu Thép Duplex F51 Thép Duplex F51, còn gọi là UNS S32750, là [...]

    Thép Inox X6CrAl13

    Thép Inox X6CrAl13 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Và Chống Mài Mòn Cao 🔧 [...]

    Vuông Đặc Đồng 40mm Là Gì?

    Vuông Đặc Đồng 40mm 1. Vuông Đặc Đồng 40mm Là Gì? Vuông đặc đồng 40mm [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    54.000 
    126.000 
    2.391.000 
    48.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    42.000 
    146.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo