Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
54.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 
2.102.000 

Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4568 Mới Nhất & Chi Tiết

1. Inox 1.4568 Là Gì?

Inox 1.4568 là loại thép không gỉ martensitic cao cấp, thường được gọi là X6CrNiTi18-10 hoặc tương đương theo tiêu chuẩn quốc tế. Vật liệu này nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường axit nhẹ và hơi nước, đồng thời vẫn giữ được độ bền cơ học cao.

Inox 1.4568 được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo thiết bị cơ khí, trục, chi tiết máy móc, linh kiện chịu lực, và các chi tiết cần bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa.
🔗 Tham khảo hợp kim đồng: https://vatlieutitan.vn/cuzn5-copper-alloys/


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 1.4568

Một số đặc tính kỹ thuật quan trọng của inox 1.4568 gồm:

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit nhẹ và hơi ẩm.

  • Độ bền và độ cứng cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực.

  • Khả năng gia công, hàn và đánh bóng tốt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.

  • Khối lượng riêng khoảng 7,9 g/cm³, với độ dẻo và độ bền cơ học ổn định.

  • Thành phần hợp kim gồm Cr, Ni, Ti giúp duy trì khả năng chống oxy hóa và ổn định cấu trúc sau nhiệt luyện.

🔗 Tham khảo hợp kim đồng: https://vatlieutitan.vn/cuzn36pb1-5-copper-alloys/


3. Ứng Dụng Của Inox 1.4568

Nhờ các đặc tính kỹ thuật ưu việt, inox 1.4568 được sử dụng rộng rãi:

  • Chi tiết cơ khí và máy móc: trục, bánh răng, chi tiết chịu lực vừa phải đến cao.

  • Ngành hóa chất và xử lý nước: thiết bị tiếp xúc môi trường ăn mòn nhẹ.

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: các chi tiết inox cần chống oxy hóa và dễ vệ sinh.

  • Thiết bị hàng hải và offshore: van, đường ống, chi tiết tiếp xúc hơi nước hoặc môi trường ẩm mặn nhẹ.

  • Chi tiết kiến trúc và trang trí: nơi inox vừa đảm bảo thẩm mỹ vừa bền bỉ.

🔗 Tham khảo hợp kim đồng: https://vatlieutitan.vn/cuzn35ni2-copper-alloys/


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 1.4568

✨ Ưu điểm nổi bật:

  • Khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường hơi ẩm, axit nhẹ và môi trường ăn mòn vừa phải.

  • Độ bền và độ cứng cao, giúp chi tiết máy và thiết bị sử dụng lâu dài.

  • Gia công, hàn và đánh bóng thuận tiện, đáp ứng nhu cầu công nghiệp và thẩm mỹ.

  • Ứng dụng đa dạng, từ cơ khí, hóa chất, thực phẩm đến kiến trúc.

  • Tiết kiệm chi phí bảo trì, tuổi thọ dài, giảm tần suất thay thế.

📌 Lưu ý: inox 1.4568 không thích hợp với môi trường muối biển sâu hoặc hóa chất cực mạnh; cần xử lý hàn và nhiệt luyện đúng quy trình để đạt hiệu quả tối ưu.

🔗 Tham khảo hợp kim đồng: https://vatlieutitan.vn/cuzn38pb1-5-copper-alloys/


5. Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4568 Mới Nhất

📊 Giá inox 1.4568 phụ thuộc vào:

  • Quy cách vật liệu: tấm, thanh tròn, thanh đặc, khối lớn.

  • Kích thước: độ dày, đường kính, chiều dài.

  • Xuất xứ: nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước.

  • Số lượng đặt hàng: số lượng lớn sẽ ưu đãi hơn.

  • Thị trường thép không gỉ và nguyên vật liệu: giá biến động theo cung‑cầu và chi phí nguyên liệu.

Ví dụ: thanh tròn inox 1.4568 đường kính lớn nhập khẩu có giá cao hơn tấm mỏng sản xuất trong nước.
👉 Để nhận bảng giá chi tiết theo từng kích thước và số lượng, liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để báo giá chính xác.

🔗 Tham khảo thêm vật liệu cơ khí khác: https://vatlieucokhi.com/


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ Duplex 1.4162 Là Gì?

    Thép Không Gỉ Duplex 1.4162 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Duplex 1.4162 Là Gì? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 35 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 35: 🔹 [...]

    Cuộn Inox 316 0.05mm

    Cuộn Inox 316 0.05mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 95

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 95 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Thép Inox UNS S17700

    Thép Inox UNS S17700 1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S17700 Thép Inox UNS S17700, [...]

    CĂN ĐỒNG ĐỎ 0.3MM

    CĂN ĐỒNG ĐỎ 0.3MM – VẬT LIỆU CHÍNH XÁC CAO ⚡ 1. Căn Đồng Đỏ [...]

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 316L

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 316L 1. Inox 316L Là Gì? Inox 316L là thép [...]

    Lục Giác Inox 440 60mm

    Lục Giác Inox 440 60mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    54.000 
    48.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo