Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
48.000 

Bảng giá inox 1.4886

1. Inox 1.4886 là gì?

Inox 1.4886 là mác thép không gỉ chịu nhiệt cao, thuộc nhóm Austenitic, được thiết kế chuyên biệt cho môi trường nhiệt độ khắc nghiệt từ 900–1150°C. Mác thép này thường được biết đến trong các tiêu chuẩn quốc tế nhờ hàm lượng Crom – Niken rất cao, cùng lượng Silic tối ưu giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa và ổn định hóa học khi tiếp xúc nhiệt liên tục.

Inox 1.4886 được sử dụng rộng rãi trong lò nung, hệ thống khí nóng, bộ trao đổi nhiệt và các chi tiết cần khả năng chống mài mòn ở nhiệt độ cao, nhờ độ bền nhiệt và độ dai va đập vượt trội.

Để hiểu sâu hơn về các dòng thép không gỉ dùng trong môi trường tương tự, bạn có thể xem thêm:
Inox 1Cr21Ni5Ti: https://vatlieutitan.vn/inox-1cr21ni5ti-la-gi/
Inox 329J3L: https://vatlieutitan.vn/inox-329j3l-la-gi/

Hai tài liệu này hỗ trợ người đọc nắm rõ đặc tính ăn mòn và cấu trúc thép trong môi trường phức tạp.

2. Đặc tính kỹ thuật của inox 1.4886

Inox 1.4886 được tối ưu cho môi trường nhiệt độ cao, nhờ các đặc tính kỹ thuật nổi bật:

🔥 Chịu nhiệt cực tốt: Hoạt động ổn định đến hơn 1100°C mà không bị biến dạng hoặc suy giảm cơ tính.
🔥 Chống oxy hóa mạnh: Hàm lượng Silic và Crom cao giúp tạo lớp màng bảo vệ bền vững ở môi trường khí nóng.
🔥 Độ bền kéo tốt trong nhiệt độ cao: Giảm thiểu rủi ro nứt vỡ trong quá trình vận hành dài hạn.
🔥 Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Hoạt động tốt trong môi trường có hơi ẩm, hơi axit nhẹ hoặc khí oxi hóa.

Các tài liệu chuyên sâu hỗ trợ so sánh và đánh giá về tính ăn mòn của inox có thể tham khảo:
• Inox 420 có dễ gia công không?
https://vatlieucokhi.net/tai-lieu-inox/inox-420-co-de-gia-cong-khong/

• Inox 420 có dễ bị gỉ sét không?
https://vatlieucokhi.net/tai-lieu-inox/inox-420-co-de-bi-gi-set-khong/

• Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?
https://vatlieucokhi.net/tai-lieu-inox/inox-420-co-chong-an-mon-tot-khong/

Các tài liệu trên giúp người đọc hình dung rõ bản chất ăn mòn của thép, từ đó liên hệ chính xác khi so sánh với inox 1.4886.

3. Ứng dụng của inox 1.4886

Nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội, inox 1.4886 được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp nặng:

• Sản xuất bộ trao đổi nhiệt, ống khí nóng
• Các thiết bị lò nung, lò luyện thép, lò xử lý kim loại
Buồng đốt công nghiệp, béc đốt, khay nung
• Bộ phận máy móc trong môi trường nhiệt cao liên tục
• Thiết bị hóa chất chịu ăn mòn nóng
• Khuôn nhiệt, chi tiết gia nhiệt, giỏ nung

Nhờ độ bền cơ học ổn định, inox 1.4886 được ưu tiên trong những hệ thống có chu kỳ nhiệt thay đổi liên tục, nơi nhiều loại vật liệu khác dễ bị giòn hóa hoặc nứt nóng.

4. Ưu điểm nổi bật của inox 1.4886

💎 Chống oxy hóa tối ưu trong điều kiện nhiệt độ cao và môi trường khí nóng.
💎 Không bị giòn hóa nhiệt, đảm bảo tuổi thọ hệ thống.
💎 Độ bền kéo và độ dẻo tốt, giúp dễ gia công.
💎 Ổn định hóa học, chịu tốt môi trường ăn mòn nóng và hơi hóa chất.
💎 Tính năng vượt trội so với inox thông dụng, đặc biệt trong ngành công nghiệp nhiệt.

Nếu bạn cần mở rộng thêm tư liệu để đánh giá chuyên sâu, có thể xem:
👉 https://vatlieucokhi.com/
Trang này cung cấp phạm vi thông tin rộng về nhiều loại vật liệu cơ khí khác nhau.

5. Tổng kết

Inox 1.4886 là lựa chọn tuyệt vời cho những ngành cần vật liệu chịu nhiệt cao, chống oxy hóa mạnh và bền bỉ trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Không chỉ đáp ứng yêu cầu về cơ tính, inox 1.4886 còn đảm bảo độ ổn định trong môi trường khí nóng, hơi hóa chất và môi trường oxi hóa mạnh.

Nhờ những ưu điểm vượt trội, inox 1.4886 được đánh giá là một trong những mác thép không gỉ chịu nhiệt hiệu quả nhất trong công nghiệp hiện nay.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox XM21

    Thép Inox XM21 1. Giới Thiệu Thép Inox XM21 Thép Inox XM21, còn được gọi [...]

    Thép 0Cr17Ni12Mo2N Là Gì?

    Thép 0Cr17Ni12Mo2N 1. Thép 0Cr17Ni12Mo2N Là Gì? Thép 0Cr17Ni12Mo2N là thép không gỉ Austenitic cao [...]

    Cuộn Inox 304 0.15mm

    Cuộn Inox 304 0.15mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Lục Giác Inox 420 10mm

    Lục Giác Inox 420 10mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Thép X2CrNi18.9 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép X2CrNi18.9 1. Thép X2CrNi18.9 Là Gì? Thép X2CrNi18.9 là [...]

    Vật Liệu 12X18H10E

    Vật Liệu 12X18H10E Giới Thiệu Vật Liệu 12X18H10E Vật liệu 12X18H10E là một loại thép [...]

    Vật Liệu 254SMO

    Vật Liệu 254SMO 1. Vật Liệu 254SMO Là Gì? 254SMO (UNS S31254 / 1.4547) là [...]

    Thép Inox X5CrNi18.9

    Thép Inox X5CrNi18.9 1. Thép Inox X5CrNi18.9 Là Gì? Thép Inox X5CrNi18.9 là một loại [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    61.000 
    1.130.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    32.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo