108.000 
54.000 
191.000 
23.000 
37.000 

Bảng giá inox 1.4162

1. Inox 1.4162 là gì?

Inox 1.4162, hay còn gọi là X2CrNiMoN22-5-3, là thép không gỉ thuộc nhóm duplex, kết hợp giữa pha austenit và ferrit để vừa đảm bảo độ bền cao, vừa có khả năng chống ăn mòn. Thành phần hợp kim của inox 1.4162 gồm Crom, Niken, Mô­lyp­đen và Nitơ, giúp nó có hiệu năng rất tốt trong nhiều môi trường công nghiệp.

Loại thép này được sử dụng nhiều trong các ứng dụng đòi hỏi sự bền bỉ, chịu lực và chống ăn mòn như hệ thống xử lý nước, đường ống hoá chất, bình áp lực hay các chi tiết cơ khí. Nhờ cấu trúc duplex, inox 1.4162 thường có chi phí hợp lý hơn so với các inox cao cấp nhưng vẫn mang lại hiệu suất vượt trội.

Để so sánh hoặc tìm hiểu thêm các mác inox đặc biệt, bạn có thể tham khảo:


2. Đặc tính kỹ thuật của inox 1.4162

Inox 1.4162 có nhiều đặc điểm kỹ thuật nổi bật:

  • Cơ tính cao: Inox 1.4162 có độ bền kéo lớn và giới hạn chảy cao nhờ pha duplex; điều này giúp nó chịu lực tốt khi làm việc dưới áp lực hoặc tải trọng cơ học.

  • Độ giãn dài: Khả năng giãn dài tốt, cho phép gia công cắt, uốn, tạo hình mà vẫn giữ được cơ tính mà không dễ gãy.

  • Chống ăn mòn mạnh: Với thành phần Mo và N, inox 1.4162 kháng pitting (rỗ) và ăn mòn khe hiệu quả, đặc biệt trong môi trường có ion chloride hoặc hoá chất nhẹ.

  • Ổn định hóa học: Vật liệu này bảo toàn cấu trúc hóa học tốt khi tiếp xúc lâu dài với môi trường ăn mòn vừa phải.

  • Khả năng hàn: Duplex như 1.4162 có thể hàn tốt nếu tuân thủ đúng quy trình nhiệt, giúp ghép nối cấu trúc mà vẫn giữ bền cơ tính.

Để hiểu thêm về cơ chế gia công hoặc tính chống ăn mòn của inox, có thể tham khảo:


3. Ứng dụng của inox 1.4162

Nhờ sự kết hợp giữa khả năng cơ học caokhả năng chống ăn mòn, inox 1.4162 thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp:

  • Xử lý nước, nước biển: Inox 1.4162 được dùng cho các bồn, ống trong hệ thống xử lý nước biển hoặc hệ thống xử lý nước công nghiệp có clorua.

  • Ngành hoá chất: Vật liệu này được sử dụng cho đường ống, bồn chứa hoá chất nhẹ hoặc trung bình, nơi cần vật liệu vừa bền, vừa kháng ăn mòn.

  • Cơ khí chế tạo: Thanh bar, tấm, chi tiết máy yêu cầu bền lực và chống ăn mòn.

  • Cấu trúc xây dựng: Chi tiết khung, lan can, kết cấu ngoài trời trong các công trình môi trường mặn hoặc ẩm.

  • Thiết bị áp lực: Bình, ống áp lực cho ứng dụng công nghiệp nhờ độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Nếu bạn muốn so sánh thêm các vật liệu cơ khí, có thể tham khảo trang:
👉 https://vatlieucokhi.com/


4. Ưu điểm nổi bật của inox 1.4162

  • Tỷ lệ hiệu năng / chi phí rất tốt: Nhờ cấu trúc duplex, inox 1.4162 cho hiệu suất cao nhưng chi phí thấp hơn nhiều inox cao cấp hoặc hợp kim đặc chủng.

  • Độ bền cơ học cao: Khả năng chịu lực tốt giúp sử dụng trong các chi tiết chịu áp lực, tải trọng.

  • Khả năng chống ăn mòn tiên tiến: Khả năng kháng pitting và ăn mòn khe làm nó an toàn cho nhiều ứng dụng hoá chất và môi trường ăn mòn.

  • Gia công linh hoạt: Có thể hàn, cắt, uốn dễ dàng nếu áp dụng kỹ thuật hợp lý.

  • Tuổi thọ dài: Khi sử dụng đúng điều kiện, inox 1.4162 có thể duy trì hiệu suất qua nhiều năm, giảm chi phí bảo trì, thay thế.


5. Bảng giá vật liệu inox 1.4162 – Tham khảo

Dưới đây là mức giá tham khảo ước tính cho inox 1.4162 tại thị trường vật liệu thép không gỉ, tùy thuộc dạng vật liệu, kích thước và số lượng đặt hàng:

Dạng vật liệu Giá tham khảo (ước tính)
Tấm / Plate inox 1.4162 ~ 360.000 – 650.000 VNĐ/kg
Thanh / Bar tròn inox 1.4162 ~ 380.000 – 720.000 VNĐ/kg
Ống / Tube inox 1.4162 ~ 400.000 – 800.000 VNĐ/kg
Phôi hoặc chi tiết gia công theo bản vẽ Báo giá riêng theo khối lượng, kích thước và chứng chỉ CO / CQ

Lưu ý khi đặt hàng:

  • Nên yêu cầu chứng chỉ CO / CQ để đảm bảo đúng mác 1.4162.

  • Khi gia công hoặc hàn, thảo luận rõ quy trình nhiệt với nhà cung cấp để giữ được cơ tính duplex tốt.

  • Nếu đặt số lượng lớn, bạn nên thương lượng để giảm giá trên mỗi kg.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí – https://vatlieucokhi.com/

    📚 Bài Viết Liên Quan

    C11000 Materials

    C11000 Materials – Đồng ETP Dẫn Điện Cao Cấp 1. Vật Liệu Đồng C11000 Là [...]

    Thép Không Gỉ X12CrMnNiN18-9-5

    Thép Không Gỉ X12CrMnNiN18-9-5 1. Thép Không Gỉ X12CrMnNiN18-9-5 Là Gì? Thép không gỉ X12CrMnNiN18-9-5 [...]

    C37700 Materials

    C37700 Materials – Đồng Thau Cao Cấp 1. Vật Liệu Đồng C37700 Là Gì? 🟢 [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu 1Cr18Ni11Nbc

    Giới Thiệu Vật Liệu 1Cr18Ni11Nb Thép không gỉ 1Cr18Ni11Nb là một trong những loại thép [...]

    Thép Không Gỉ UNS S41008

    Thép Không Gỉ UNS S41008 – Vật Liệu Inox Martensitic Chịu Mài Mòn 1. Giới [...]

    Hợp Kim Đồng SF-Cu

    Hợp Kim Đồng SF-Cu 1. Giới Thiệu Hợp Kim Đồng SF-Cu 🟢 Hợp kim đồng [...]

    Hợp Kim Đồng CuSn5Pb1 Là Gì?

    Hợp Kim Đồng CuSn5Pb1 1. Hợp Kim Đồng CuSn5Pb1 Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    Thép Inox 1925hMo

    Thép Inox 1925hMo 1. Giới Thiệu Thép Inox 1925hMo Thép Inox 1925hMo là loại thép [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    13.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    126.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    168.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo