Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
48.000 
13.000 
2.391.000 
18.000 
108.000 

Bảng giá inox 1.4462

1. Inox 1.4462 là gì?

Inox 1.4462, còn gọi là lean duplex, là loại thép không gỉ pha ferrit‑austenit, với ký hiệu hóa học thường là X2CrNiMoN23‑4‑3. Nhờ hàm lượng Crom, Niken, Molypden và Nitơ được tối ưu, inox 1.4462 kết hợp được khả năng chống ăn mòn caocơ tính mạnh, trong khi chi phí vẫn ở mức hợp lý so với các inox super‑duplex đắt đỏ.

Loại inox này được dùng phổ biến trong các môi trường công nghiệp như xử lý nước, hóa chất, hoặc cấu trúc tiếp xúc với ion clorua. Với đặc điểm vừa bền vừa ăn mòn tốt, inox 1.4462 là lựa chọn lý tưởng cho các bồn chứa, đường ống, chi tiết cơ khí, hoặc công trình kiến trúc ngoài trời cần độ bền lâu dài.

Để hiểu thêm về các vật liệu inox đặc chủng, bạn có thể tham khảo:


2. Đặc tính kỹ thuật của inox 1.4462

Inox 1.4462 sở hữu các đặc tính kỹ thuật nổi bật:

  • Cơ tính cao: Loại này có giới hạn chảy và độ bền kéo mạnh nhờ pha ferrit và pha austenit cân bằng, cho phép chịu lực tốt trong nhiều ứng dụng cơ khí.

  • Khả năng giãn dài tốt: Độ giãn dài cao giúp vật liệu dễ gia công, uốn cong hoặc cắt mà ít mất tính bền.

  • Chống ăn mòn hiệu quả: Nhờ Nitơ và Molypden, inox 1.4462 có khả năng kháng pitting và crevice cao, phù hợp với môi trường ion clorua hoặc hóa chất nhẹ.

  • Ổn định hóa học: Vật liệu này giữ nguyên cấu trúc pha và cơ tính trong thời gian dài khi làm việc trong môi trường ăn mòn vừa phải.

  • Khả năng hàn: Có thể hàn tốt nếu sử dụng các kỹ thuật và phụ gia phù hợp; mối hàn inox lean‑duplex có thể đạt cơ tính cao nếu kiểm soát nhiệt hợp lý.

Bên cạnh đó, để hiểu rõ hơn về khả năng gia công và chống gỉ của các inox khác:


3. Ứng dụng của inox 1.4462

Nhờ sự cân bằng giữa cơ tính rất caokhả năng chống ăn mòn, inox 1.4462 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Xử lý nước và nước biển: Dùng trong bồn chứa, đường ống dẫn nước biển, trạm bơm nước muối hoặc nước thải chứa clorua.

  • Ngành hóa chất: Vật liệu lý tưởng cho các bồn, đường ống hoặc cấu trúc tiếp xúc hóa chất nhẹ đến trung bình.

  • Cơ khí chế tạo chi tiết chịu lực: Thanh bar, ống, chi tiết truyền động – nơi cần cả độ bền và khả năng chống ăn mòn.

  • Xây dựng kết cấu ngoại thất: Lan can, cột, khung thép trong môi trường mặn hoặc tiếp xúc thiên nhiên, nhờ độ bền cao và chống rỉ tốt.

  • Năng lượng / điện: Thiết bị trao đổi nhiệt, cấu trúc hệ thống áp lực, hoặc kết cấu chịu môi trường ăn mòn.

Nếu bạn muốn khám phá thêm các loại vật liệu cơ khí tương tự, có thể vào:
👉 https://vatlieucokhi.com/


4. Ưu điểm nổi bật của inox 1.4462

  • Tỷ lệ hiệu năng / chi phí tốt: Cơ tính cao và khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng chi phí thấp hơn các mác duplex cao hơn.

  • Cơ tính vượt trội: Khả năng chịu lực lớn, cho phép thiết kế chi tiết bền nhưng nhẹ hơn.

  • Khả năng chống ăn mòn: Kháng pitting và crevice – đặc biệt hữu ích trong môi trường clorua hoặc hóa chất nhẹ.

  • Gia công linh hoạt: Dễ hàn, tiện, cắt, uốn khi sử dụng đúng công nghệ, giúp giảm chi phí sản xuất.

  • Tuổi thọ cao: Khi sử dụng đúng điều kiện, inox 1.4462 hoạt động lâu dài, giảm chi phí thay thế và bảo trì.


5. Bảng giá vật liệu inox 1.4462 – Tham khảo

Dưới đây là bảng giá ước tính cho inox 1.4462 (lean‑duplex), tùy theo quy cách, kích thước và số lượng đặt hàng:

Dạng vật liệu Giá tham khảo (VNĐ/kg)
Tấm / Plate inox 1.4462 khoảng 380.000 – 750.000 VNĐ/kg tùy độ dày và khổ tấm
Thanh / Bar tròn inox 1.4462 khoảng 400.000 – 800.000 VNĐ/kg tùy đường kính và chiều dài
Ống / Tube inox 1.4462 khoảng 420.000 – 850.000 VNĐ/kg, tùy loại ống và thành ống
Phôi / chi tiết gia công theo bản vẽ Báo giá riêng theo khối lượng, kích thước và yêu cầu CO / CQ

Lưu ý khi báo giá:

  • Nên luôn yêu cầu chứng chỉ CO / CQ để chắc chắn mác thép là 1.4462.

  • Khi gia công hoặc hàn, làm việc với nhà cung cấp để xác định quy trình nhiệt tối ưu nhằm giữ cơ tính duplex tốt.

  • Đặt số lượng lớn thường giúp giảm chi phí/kg đáng kể; bạn nên thương lượng khi đặt lô lớn.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí – https://vatlieucokhi.com/

    📚 Bài Viết Liên Quan

    THÉP INOX 316S12

    THÉP INOX 316S12 1. Thép Inox 316S12 Là Gì? Thép Inox 316S12 là một biến [...]

    HỢP KIM ĐỒNG CW403J

    HỢP KIM ĐỒNG CW403J – ĐỒNG – NIKEN VỚI KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN VÀ [...]

    Hợp Kim Đồng C52400

    Hợp Kim Đồng C52400 – Phosphor Bronze Với Độ Bền Cơ Học Cao Và Khả [...]

    Tấm Inox 410 13mm

    Tấm Inox 410 13mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lục Giác Inox 430 45mm

    Lục Giác Inox 430 45mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 201 20mm

    Tấm Inox 201 20mm – Vật Liệu Chịu Lực, Bền Bỉ Trong Môi Trường Khắc [...]

    Thép Inox UNS S40977

    Thép Inox UNS S40977 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Ngành Ô Tô Và Ứng [...]

    Thép Không Gỉ 12X17T9AH4

      Thép Không Gỉ 12X17T9AH4 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 12X17T9AH4 Là Gì? 🧪 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    126.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    1.579.000 
    13.000 
    90.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    3.372.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo