34.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
67.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 
1.130.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 

Bảng giá vật liệu Inox 430

1. Inox 430 là gì?

Inox 430 là thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, chứa Crom từ 16–18% và hầu như không có Niken. Đây là loại thép có tính từ, dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ học ổn định và khả năng chống oxi hóa khá tốt trong môi trường nhiệt độ trung bình. Vì không chứa Niken, giá thành inox 430 rẻ hơn đáng kể so với inox 304 hoặc 316, nên được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và gia dụng.

Đối với người dùng muốn hiểu sâu hơn về cấu trúc và cơ chế chống ăn mòn của thép không gỉ, có thể tham khảo thêm bài viết về Inox 1Cr21Ni5Ti – một mác thép ferritic tương đồng về cấu trúc ✔
👉 https://vatlieutitan.vn/inox-1cr21ni5ti-la-gi/


2. Đặc tính kỹ thuật của inox 430

Inox 430 sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật giúp nó phù hợp với các ứng dụng cơ khí, nhiệt và dân dụng:

  • Độ bền kéo: 480–500 MPa

  • Giới hạn chảy: ~310–330 MPa

  • Độ giãn dài: 20–25%

  • Khả năng chịu nhiệt: Hoạt động tốt ở môi trường 400–500°C

  • Khả năng gia công: Cắt, uốn, dập tốt, ít bị nứt

  • Khả năng hàn: Ổn định, ít biến dạng do hàm lượng carbon thấp

Để hiểu thêm về nhóm thép Duplex – nhóm thép có tính năng xen giữa Ferritic và Austenitic, bạn có thể tham khảo:
👉 https://vatlieutitan.vn/inox-329j3l-la-gi/

Ngoài ra, khi so sánh khả năng gia công giữa inox ferritic và martensitic như Inox 420, bạn có thể tham khảo:
👉 https://vatlieucokhi.net/tai-lieu-inox/inox-420-co-de-gia-cong-khong/


3. Ứng dụng của inox 430

Inox 430 được ứng dụng mạnh trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cơ học vừa phải, khả năng chịu nhiệt tốt và chi phí tối ưu.

Ứng dụng tiêu biểu gồm:

  • Ngành ô tô: Ống xả, tấm chắn nhiệt, bộ phận vỏ máy.

  • Thiết bị lò hơi – lò nướng: Tấm chịu nhiệt, vỏ lò, bề mặt nấu nướng.

  • Trang trí kiến trúc: Lan can, tay vịn, khung trang trí trong nhà.

  • Gia dụng: Nắp bếp, vỏ tủ lạnh, mặt bếp công nghiệp.

  • Thiết bị cơ khí: Trục, chi tiết máy chịu lực vừa.

Trong những môi trường có hơi ẩm hoặc bị oxy hóa nhẹ, inox 430 vẫn hoạt động tốt. Tuy nhiên, khi sử dụng trong môi trường chứa muối hoặc axit, cần cân nhắc sức chống ăn mòn. Bạn có thể xem thêm phân tích về khả năng Inox 420 có dễ bị gỉ sét không để hiểu rõ cách các loại inox ferritic hoạt động:
👉 https://vatlieucokhi.net/tai-lieu-inox/inox-420-co-de-bi-gi-set-khong/


4. Ưu điểm nổi bật của inox 430

  • Giá thành rẻ, phù hợp các dự án sản xuất với số lượng lớn.

  • Khả năng chống oxi hóa tốt trong môi trường khô và nhiệt độ trung bình.

  • Tính từ (magnetic) – phù hợp với các ứng dụng yêu cầu từ tính.

  • Dễ gia công, dễ tạo hình, hạn chế nứt khi gia công nguội.

  • Độ bền cơ học ổn định, đáp ứng tốt trong hầu hết ứng dụng nội thất, gia dụng và cơ khí nhẹ.

Khi xem xét khả năng chống ăn mòn của inox 430 trong môi trường có độ ẩm cao, bạn có thể tham khảo thử so sánh khả năng chống ăn mòn giữa các inox ferritic và martensitic qua bài viết:
👉 https://vatlieucokhi.net/tai-lieu-inox/inox-420-co-chong-an-mon-tot-khong/

Ngoài ra, nếu bạn muốn xem thêm về các nhóm vật liệu cơ khí và bảng phân loại inox khác, có thể tham khảo:
👉 https://vatlieucokhi.com/


5. Bảng giá vật liệu inox 430 – Cập nhật

Giá inox 430 phụ thuộc vào dạng vật liệu (tấm, cuộn, ống…), độ dày, quy cách và số lượng đặt hàng.

Dạng vật liệu Giá tham khảo (VNĐ/kg)
Tấm inox 430 200.000 – 380.000
Cuộn inox 430 190.000 – 360.000
Ống inox 430 240.000 – 420.000
Thanh tròn – Láp inox 430 220.000 – 400.000
Gia công theo bản vẽ Báo giá theo yêu cầu

Lưu ý báo giá:

  • Giá có thể thay đổi theo thị trường thép không gỉ.

  • Đơn hàng số lượng lớn sẽ có chiết khấu.

  • Có thể yêu cầu cung cấp CO – CQ đầy đủ cho từng mác inox.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    https://vatlieucokhi.com/

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép SUS429

    Thép SUS429 1. Giới Thiệu Thép SUS429 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ SUS429 là [...]

    Niken Hợp Kim Haynes 625: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu

    Hợp kim Niken Haynes 625 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng kỹ [...]

    Thép Inox SUS410L Là Gì?

    Thép Inox SUS410L Là Gì? Thép Inox SUS410L là một loại thép không gỉ Ferritic [...]

    Vật Liệu X20Cr13

    Vật Liệu X20Cr13 1. Giới Thiệu Vật Liệu X20Cr13 Vật liệu X20Cr13 là thép không [...]

    Thép Inox 43219 Là Gì?

    Thép Inox 43219 Là Gì? Thép Inox 43219 là một loại thép không gỉ Ferritic, [...]

    Thép Inox 1.4462 Là Gì?

    Thép Inox 1.4462 – Vật Liệu Duplex Chống Ăn Mòn Cao Cấp 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng Hợp Kim CW408J Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW408J 1. Đồng Hợp Kim CW408J Là Gì? Đồng hợp kim CW408J [...]

    Cuộn Inox 0.09mm

    Cuộn Inox 0.09mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về Cuộn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    27.000 
    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    90.000 
    108.000 
    23.000 
    2.102.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo