18.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 
42.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

👉 Bảng giá vật liệu Inox 410


1. Giới thiệu Inox 410

Inox 410 là thép không gỉ nhóm martensitic, đặc trưng bởi hàm lượng Crôm khoảng 11–13% và carbon cao hơn so với inox ferritic, giúp thép có khả năng tôi cứng và chịu lực tốt. Đây là loại inox phổ biến trong các chi tiết cơ khí có yêu cầu vừa về độ bền, vừa về khả năng chịu mài mòn, nhưng không cần khả năng chống ăn mòn cao giống inox Austenitic như 304 hoặc 316.

Inox 410 thường được sử dụng ở nơi cần chi tiết chịu va đập, ma sát hoặc lực cơ học cao, như trục, bánh răng, trục quay, lưỡi dao, cũng như các chi tiết ô tô hoặc máy công nghiệp. Nhờ cấu trúc martensitic, Inox 410 có thể đạt độ cứng cao sau khi nhiệt luyện, mang lại hiệu năng cơ khí rất được ưa chuộng trong các ứng dụng kỹ thuật.


2. Đặc tính kỹ thuật của Inox 410

Inox 410 sở hữu nhiều đặc điểm kỹ thuật nổi bật:

  • Cơ tính cao: Khi được nhiệt luyện, Inox 410 có thể đạt độ cứng rất cao, cùng với giới hạn chảy và lực kéo lớn — phù hợp cho chi tiết chịu lực.

  • Tối ưu hóa độ cứng vs dẻo: Nhờ kiểm soát hàm lượng carbon, có thể điều chỉnh độ cứng khi xử lý nhiệt mà vẫn giữ được sự dẻo cần thiết.

  • Khả năng chịu mài mòn: Vì cứng, Inox 410 chịu mài mòn rất tốt, lý tưởng cho các chi tiết chuyển động, ma sát.

  • Khả năng chịu nhiệt vừa phải: Inox 410 làm việc ổn định ở nhiệt độ trung bình, nhưng không phù hợp cho các ứng dụng nhiệt cực cao như thép nhiệt chuyên dụng.

  • Gia công & hàn: Inox 410 có thể hàn, cắt, tiện, nhưng cần tuân thủ quy trình kiểm soát nhiệt để tránh nứt hoặc mất cơ tính.

  • Kháng ăn mòn hạn chế: So với inox Austenitic, khả năng chống ăn mòn của Inox 410 thấp hơn, nhưng vẫn tốt hơn thép carbon thông thường.

Để tham khảo thêm các loại inox tương tự hoặc so sánh khả năng gia công / ăn mòn, bạn có thể xem:


3. Ứng dụng của Inox 410

Nhờ cơ tính cao và khả năng cứng sau nhiệt luyện, Inox 410 được ứng dụng rất rộng rãi trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền và khả năng chịu mài mòn:

  • Cơ khí công nghiệp: Thanh trục, bánh răng, trục quay, chi tiết máy móc chuyển động — nơi cần thép cứng nhưng vẫn chịu va đập.

  • Ô tô: Trục cam, trụ van, lưỡi dao phanh, chi tiết chịu ma sát cao.

  • Máy công cụ: Dao, lưỡi cắt, trục máy cắt, chi tiết gia công cơ khí yêu cầu độ bền cao.

  • Thiết bị gia dụng: Một số chi tiết như lưỡi dao máy xay, các bộ phận chịu mài mòn.

  • Ngành năng lượng / áp lực thấp: Van, trục nhỏ, bạc đạn nhỏ nếu môi trường ăn mòn nhẹ.

Để hiểu hơn về khả năng gia công hoặc ăn mòn của các inox có đặc tính tương tự, bạn có thể tham khảo thêm:

Ngoài ra, để khám phá các vật liệu cơ khí khác, bạn có thể tham khảo:
👉 https://vatlieucokhi.com/


4. Ưu điểm nổi bật của Inox 410

  • Độ cứng cao sau nhiệt luyện: Cho khả năng chịu lực và mài mòn tốt.

  • Khả năng chịu va đập và mài mòn: Thích hợp cho chi tiết chuyển động hoặc chịu ma sát cao.

  • Gia công dễ dàng: Có thể cắt, tiện, uốn và hàn nếu xử lý nhiệt đúng cách.

  • Giá thành hợp lý: Thấp hơn nhiều mác inox Austenitic cao cấp, đặc biệt khi không cần chống ăn mòn nghiêm trọng.

  • Ứng dụng linh hoạt: Phù hợp ngành ô tô, máy công cụ, chi tiết cơ khí chịu lực cao.


5. Bảng giá vật liệu Inox 410 – Tham khảo

Dưới đây là bảng giá tham khảo cho Inox 410, tuỳ theo dạng vật liệu, độ dày và số lượng đặt hàng:

Dạng vật liệu Giá tham khảo (VNĐ/kg)
Tấm / Plate Inox 410 khoảng 200.000 – 400.000 VNĐ/kg
Thanh tròn / Bar Inox 410 khoảng 220.000 – 450.000 VNĐ/kg
Ống / Tube Inox 410 khoảng 250.000 – 500.000 VNĐ/kg
Chi tiết gia công theo bản vẽ Báo giá riêng theo CO / CQ & số lượng

Lưu ý khi đặt hàng:

  • Nên yêu cầu CO / CQ để đảm bảo đúng mác Inox 410.

  • Khi gia công hoặc nhiệt luyện, cần thảo luận kỹ với nhà cung cấp về quy trình nhiệt để giữ được độ cứng và cơ tính mong muốn.

  • Đặt số lượng lớn sẽ giúp bạn thương lượng để được giá tốt hơn trên mỗi kg.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí – https://vatlieucokhi.com/

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox X6CrNiTi18-10

    Thép Inox X6CrNiTi18-10 Inox X6CrNiTi18-10 là một loại thép không gỉ Austenitic được ổn định [...]

    Thép Không Gỉ X1NiCrMoCuN25-20-7

    Thép Không Gỉ X1NiCrMoCuN25-20-7 1. Thép Không Gỉ X1NiCrMoCuN25-20-7 Là Gì? Thép không gỉ X1NiCrMoCuN25-20-7 [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn40Pb1Al Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn40Pb1Al 1. Đồng Hợp Kim CuZn40Pb1Al Là Gì? Đồng hợp kim CuZn40Pb1Al [...]

    Tấm Inox 321 14mm

    Tấm Inox 321 14mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Hợp Kim Đồng C10100

    Hợp Kim Đồng C10100 1. Hợp Kim Đồng C10100 Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    Thép Inox SAE 30202

    Thép Inox SAE 30202 1. Thép Inox SAE 30202 Là Gì? Thép Inox SAE 30202 [...]

    Đồng Hợp Kim CW452K Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW452K 1. Đồng Hợp Kim CW452K Là Gì? Đồng hợp kim CW452K [...]

    Vật Liệu 1Cr17Ni8

    Vật Liệu 1Cr17Ni8 1. Giới Thiệu Vật Liệu 1Cr17Ni8 Vật liệu 1Cr17Ni8 là một loại [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    108.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo