37.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
67.000 
13.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
34.000 

Bảng Giá Vật Liệu Inox 420 Mới Nhất – Cập Nhật Theo Thị Trường

Inox 420 là thép không gỉ martensitic có độ cứng cao sau tôi luyện, phù hợp cho nhiều ứng dụng đòi hỏi khả năng chống mài mòn tốt. Nhờ hàm lượng carbon tương đối lớn và chromium khoảng 12–14%, inox 420 có thể đạt độ cứng 50–54 HRC tùy theo nhiệt luyện. Loại thép này thường được so sánh với các nhóm hợp kim màu như đồng – kẽm trong khả năng gia công và ứng dụng, đặc biệt là các hợp kim sử dụng trong môi trường chịu ma sát (tham khảo thêm về đặc tính vật liệu trên https://vatlieutitan.vn/cuzn5-copper-alloys/).


1. Inox 420 Là Gì?

Inox 420, hay SUS420/X20Cr13, là mác thép không gỉ có khả năng tôi cứng vượt trội nhờ hàm lượng carbon cao hơn đa số các loại inox thông thường. Vật liệu thường được ứng dụng trong các ngành yêu cầu tính cơ học cao như sản xuất dao cắt, dụng cụ y tế, chi tiết chịu mài mòn hoặc sản phẩm cần độ bóng bề mặt.

Trong quá trình nghiên cứu các nhóm vật liệu kim loại, nhiều kỹ sư thường so sánh inox 420 với hợp kim đồng-kẽm và đồng-niken về khả năng gia công, độ chịu mài mòn và tính ổn định trong môi trường công nghiệp. Một số tài liệu chuyên ngành về hợp kim đồng giúp hiểu rõ hơn về sự tương đồng và khác biệt của vật liệu, ví dụ:

Những tài liệu này giúp người dùng nhìn rõ vai trò của inox 420 như một lựa chọn thay thế trong các ứng dụng chịu ma sát, chịu lực, đòi hỏi độ cứng – những nơi mà hợp kim màu đôi khi chưa đáp ứng đủ yêu cầu cơ tính.


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 420

Inox 420 có các đặc tính nổi bật:

  • Khả năng tôi luyện tốt, đạt độ cứng cao.

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy lớn sau xử lý nhiệt.

  • Chống mài mòn tốt, phù hợp môi trường khô, ít ăn mòn mạnh.

  • Độ bóng bề mặt cao, dễ đánh bóng gương.

Trong các tài liệu phân tích cơ tính, inox 420 thường được đặt cạnh các dòng hợp kim có độ bền cao như CuZn38Pb1.5 để đánh giá về độ cứng và khả năng gia công (tham khảo thêm: https://vatlieutitan.vn/cuzn38pb1-5-copper-alloys/). Sự đối chiếu này giúp người dùng có góc nhìn đầy đủ hơn về độ bền cơ học và độ ổn định của inox 420 trong môi trường làm việc thực tế.

Ngoài ra, một số so sánh với hợp kim CuZn35Ni2 trong các ngành cơ khí chuyên dụng (https://vatlieutitan.vn/cuzn35ni2-copper-alloys/) giúp người dùng thấy rõ inox 420 là lựa chọn rất tốt khi yêu cầu độ cứng cao hơn nhưng chi phí lại thấp hơn nhiều so với vật liệu hợp kim đồng–niken.


3. Ứng Dụng Của Inox 420

Inox 420 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Dao kéo gia dụng, dao công nghiệp, kéo cắt kỹ thuật

  • Dụng cụ y tế, lưỡi dao phẫu thuật

  • Khuôn dập nguội, khuôn nhựa cần độ cứng lớn

  • Trục, vòng bi, chi tiết chịu lực và chịu mài mòn

  • Bộ phận cần đánh bóng gương hoặc yêu cầu thẩm mỹ cao

Vật liệu có độ cứng cao và độ bóng tốt, thích hợp cho sản phẩm cần độ sắc bén hoặc chịu ma sát liên tục – những đặc điểm thường xuyên được nhắc đến trong nghiên cứu vật liệu cơ khí (tham khảo một số phân tích về vật liệu cơ khí trên https://vatlieucokhi.com/).


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 420

  • Độ cứng rất cao sau tôi luyện

  • Chống mài mòn hiệu quả trong môi trường khô

  • Độ bóng bề mặt tốt, phù hợp làm dụng cụ cao cấp

  • Giá thành hợp lý so với hiệu năng

  • Khả năng gia công nhiệt và cơ khí tốt


5. Bảng Giá Vật Liệu Inox 420 (Cập Nhật Mới Nhất)

Không chèn backlink tại mục này theo đúng yêu cầu.

📌 Inox 420 Dạng Láp Tròn

Đường kính (mm) Giá tham khảo (VNĐ/kg)
6–20 mm 62.000 – 68.000
22–40 mm 63.000 – 72.000
45–65 mm 65.000 – 75.000
70–120 mm 70.000 – 84.000
>120 mm Liên hệ

📌 Inox 420 Dạng Tấm

Độ dày (mm) Giá tham khảo (VNĐ/kg)
1–3 mm 69.000 – 75.000
4–10 mm 70.000 – 78.000
12–20 mm 72.000 – 82.000
>20 mm Liên hệ

📌 Inox 420 Dạng Cuộn

Độ dày (mm) Giá tham khảo (VNĐ/kg)
0.2–0.8 mm 78.000 – 95.000
0.9–2.0 mm 75.000 – 90.000
>2.0 mm Theo yêu cầu

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí (https://vatlieucokhi.com/)

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Inox 440 102mm

    Lục Giác Inox 440 102mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Thép Không Gỉ 1.4024 Là Gì?

    Thép Không Gỉ 1.4024 – Martensitic Chịu Mài Mòn Cao 1. Giới Thiệu Thép Không [...]

    C67500 Materials

    C67500 Materials – Đồng Hợp Kim Manganese Bronze Độ Bền Cao 1. Giới Thiệu C67500 [...]

    Lá Căn Đồng 0.05mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 0.05mm 1. Lá Căn Đồng 0.05mm Là Gì? Lá căn đồng 0.05mm [...]

    THÉP X2CrMoTi18-2

    THÉP X2CrMoTi18-2 1. Giới Thiệu Thép X2CrMoTi18-2 Thép X2CrMoTi18-2 là một loại thép không gỉ [...]

    Vật Liệu 04Cr13

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 04Cr13 Là Gì? 🧪 Vật liệu 04Cr13 là thép không [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 114

    ĐỒNG ỐNG PHI 114 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN, DẪN NHIỆT HIỆU SUẤT CAO CHO [...]

    Đồng Tấm 26mm

    Đồng Tấm 26mm – Vật Liệu Dẫn Điện Mỏng, Linh Hoạt Và Ổn Định 1. [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    1.579.000 
    27.000 
    42.000 
    1.831.000 
    67.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo