67.000 
191.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
37.000 
242.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

UNS S40500 Stainless Steel – Thép Không Gỉ Ferritic Chịu Nhiệt Cao ⚡

1. UNS S40500 Stainless Steel Là Gì?

UNS S40500 là thép không gỉ ferritic chịu nhiệt và chống oxy hóa, với hàm lượng Cr cao (~11–12%) và được ổn định hóa bằng Nb/Ti nhằm hạn chế hiện tượng nhạy hóa khi hàn và gia công.

Loại inox này được sử dụng rộng rãi trong hệ thống xả ô tô, bộ trao đổi nhiệt công nghiệp, buồng đốt và thiết bị chịu nhiệt, nơi yêu cầu ổn định cơ học, chống ăn mòn và chi phí hợp lý.

Khác với các ferritic tiêu chuẩn như 430 hay 436, UNS S40500 nổi bật với khả năng chống rỗ pitting, ăn mòn kẽ nứt và duy trì cơ tính khi làm việc ở nhiệt độ trung bình – cao (450–800°C).

💡 UNS S40500 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng ferritic yêu cầu tuổi thọ cao và chống oxy hóa tốt trong môi trường khí nóng hoặc hơi nước.

📌 Tài liệu tham khảo:
🔗 Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của UNS S40500 Stainless Steel

Thành phần hóa học tiêu chuẩn

  • Cr: 10.5 – 12% → tạo lớp oxit Cr2O3 bền vững

  • C: ≤ 0.03% → hạn chế kết tủa cacbit

  • Ti + Nb: 0.02 – 0.15% → ổn định hóa, chống nhạy hóa

  • Ni: ≤ 0.5%

  • Mn, Si: ≤ 1%

  • Fe: nền ferritic ổn định

Tính chất cơ học và nhiệt

  • Độ bền kéo: 350 – 480 MPa

  • Giới hạn chảy: 210 – 300 MPa

  • Độ giãn dài: 18 – 22%

  • Độ cứng HB: 160 – 190

  • Khả năng chịu nhiệt liên tục: ~800°C trong môi trường oxy hóa

  • Độ giãn nở nhiệt: thấp → hạn chế cong vênh khi gia nhiệt

  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong hơi nước, khí nóng, môi trường clorua nhẹ

💡 Bổ sung Nb/Ti giúp UNS S40500 duy trì độ bền, chống giòn hóa và tăng khả năng hàn so với inox ferritic tiêu chuẩn.

📌 Tài liệu tham khảo:
🔗 Thép hợp kim
🔗 10 nguyên tố quyết định tính chất thép

3. Ứng Dụng Của UNS S40500 Stainless Steel

Nhờ đặc tính ferritic bền – chống oxy hóa – chống ăn mòn, UNS S40500 được ứng dụng trong:

Ngành ô tô – động lực

  • Ống xả

  • Bộ giảm thanh

  • Buồng đốt và vỏ bộ xúc tác

  • Tấm chắn nhiệt gầm xe

Khả năng chống rỗ pitting và ăn mòn giúp các bộ phận xả đạt tuổi thọ cao hơn so với inox 430/436.

Ngành công nghiệp – nhiệt

  • Bộ trao đổi nhiệt khí và nước nóng

  • Buồng sấy, lò nhiệt công nghiệp

  • Ống dẫn khí nóng và tấm chắn nhiệt

Ngành thiết bị gia dụng

  • Lò nướng, bếp nướng

  • Nồi hơi, máy sấy

  • Thiết bị hơi nước

💡 UNS S40500 mang lại độ ổn định vượt trội trong môi trường nhiệt – hơi ẩm – clorua nhẹ, so với ferritic thông thường.

📌 Tham khảo thêm:
🔗 Thép được chia làm 4 loại
🔗 Thép công cụ làm cứng bằng nước

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của UNS S40500 Stainless Steel

✨ Ưu điểm nổi bật của inox UNS S40500:

  • Chống oxy hóa và ăn mòn tốt nhờ Cr cao và Nb/Ti

  • Ổn định cấu trúc → hạn chế nhạy hóa và giòn hóa

  • Khả năng chịu nhiệt ổn định → làm việc liên tục ~800°C

  • Giãn nở nhiệt thấp, hạn chế cong vênh khi gia nhiệt

  • Chi phí hợp lý so với inox austenitic 304/316

  • Dễ gia công và hàn nhờ ferritic ổn định

  • Từ tính, phù hợp các thiết bị kỹ thuật đặc thù

📘 Tài liệu tham khảo nâng cao:
🔗 Thép tốc độ cao Molypden

5. Tổng Kết

UNS S40500 Stainless Steel là inox ferritic ổn định hóa Nb/Ti, thiết kế cho môi trường nhiệt độ trung bình – cao, yêu cầu chống ăn mòn, chống giòn hóa và ổn định cơ học. Đây là lựa chọn tối ưu cho:

  • Ngành ô tô: hệ thống xả, bộ giảm thanh, tấm chắn nhiệt

  • Bộ trao đổi nhiệt nước nóng, khí nóng

  • Thiết bị gia dụng nhiệt: lò nướng, máy sấy, nồi hơi

  • Môi trường hơi ẩm, nước nóng, ion Cl⁻ nhẹ

💡 Nếu bạn cần inox ferritic bền, chống oxy hóa, dễ gia công và chi phí hợp lý, UNS S40500 là giải pháp tối ưu.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC – Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    ĐỒNG VUÔNG ĐẶC 48MM

    ĐỒNG VUÔNG ĐẶC 48MM – THANH ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng Vuông Đặc [...]

    Thép Không Gỉ Duplex 2101 LDX

    Thép Không Gỉ Duplex 2101 LDX 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Duplex 2101 LDX [...]

    Tấm Inox 321 0.50mm

    Tấm Inox 321 0.50mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Đồng Phi 38

    Đồng Phi 38 – Thanh Đồng Đặc Chất Lượng Cao ⚡ 1. Giới Thiệu Đồng [...]

    Bảng Giá Inox 1.4571

    Bảng Giá Inox 1.4571 1. Inox 1.4571 Là Gì? Inox 1.4571 là loại thép không [...]

    Đồng CuMg0.5 Là Gì?

    Đồng CuMg0.5 1. Đồng CuMg0.5 Là Gì? Đồng CuMg0.5 là hợp kim đồng chứa magiê [...]

    Lá Căn Inox 632 0.10mm

    Lá Căn Inox 632 0.10mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Đồng Hợp Kim C42500 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C42500 1. Đồng Hợp Kim C42500 Là Gì? Đồng hợp kim C42500 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    191.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo