Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
54.000 
146.000 
34.000 
32.000 

Inox 420 – Khả Năng Chống Oxi Hóa Và Ứng Dụng

1. Inox 420 Là Gì?

Inox 420 là một loại thép không gỉ martensitic, nổi bật với độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và đặc biệt có tính chống oxi hóa trong điều kiện môi trường khô và ít ăn mòn. Đây là vật liệu phổ biến trong các ứng dụng cần đến độ bền cao, chống gỉ sét nhẹ và chịu lực tốt.

Ưu điểm của Inox 420:

  • 🔹 Khả năng chống oxi hóa tốt trong môi trường khô và không quá khắc nghiệt.
  • 🔹 Chịu nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.
  • 🔹 Dễ gia công và đánh bóng, giúp bề mặt luôn sáng đẹp.
  • 🔹 Chống ăn mòn ở mức trung bình, phù hợp cho các ứng dụng trong ngành cơ khí, y tế và gia công cắt gọt.

🔗 Tìm hiểu thêm về đặc tính của Inox 420:
👉 Inox 420 là gì và có đặc điểm gì nổi bật?

2. Khả Năng Chống Oxi Hóa Của Inox 420

🔬 2.1. Khả Năng Chống Oxi Hóa So Với Các Loại Inox Khác

🔹 Inox 420 có hàm lượng chromium khoảng 12-14%, giúp tạo một lớp màng oxit bảo vệ bề mặt khỏi gỉ sét.
🔹 Tuy nhiên, khả năng chống oxi hóa của Inox 420 không cao bằng Inox 304 hoặc 316, do hàm lượng chromium thấp hơn.
🔹 Trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất ăn mòn mạnh, Inox 420 có thể bị oxi hóa nhanh hơn.

🔗 Inox 420 có thể chịu ăn mòn như thế nào?
👉 Inox 420 có tính nhiễm từ không?

🌡 2.2. Ảnh Hưởng Của Nhiệt Độ Đến Khả Năng Chống Oxi Hóa

🔹 Nhiệt độ lý tưởng để Inox 420 duy trì độ bền và chống oxi hóa tốt nhất là dưới 400°C.
🔹 Khi tiếp xúc với nhiệt độ cao hơn, cấu trúc kim loại có thể thay đổi, làm giảm khả năng chống oxi hóa.
🔹 Quá trình ủ nhiệt có thể giúp cải thiện tính chất bề mặt của Inox 420.

🔗 Inox 420 có thể chịu nhiệt bao nhiêu độ?
👉 Inox 420 có thể chịu nhiệt bao nhiêu độ?

3. Ứng Dụng Của Inox 420 Nhờ Khả Năng Chống Oxi Hóa

🏭 3.1. Công Nghiệp Cơ Khí

🔹 Sản xuất các trục máy, vòng bi, chi tiết máy cần chống oxi hóa vừa phải.
🔹 Dao công nghiệp, kéo cắt kim loại, dụng cụ gia công cơ khí.

🔗 Inox 420 có dễ gia công không?
👉 Inox 420 có dễ gia công không?

🏥 3.2. Ngành Y Tế

🔹 Dụng cụ phẫu thuật, dao mổ, kéo y tế cần độ bền và khả năng chống gỉ nhẹ.
🔹 Thiết bị nha khoa, đảm bảo an toàn vệ sinh nhưng vẫn có độ cứng cao.

🔗 Cách chọn Inox 420 cho ngành y tế:
👉 Cách chọn Inox 420 cho các ứng dụng trong ngành y tế

🏹 3.3. Dụng Cụ Cắt Gọt

🔹 Dao cạo, dao bếp, dao công nghiệp.
🔹 Lưỡi cưa, kéo cắt nhựa, dao cắt giấy.

🔗 Inox 420 có thích hợp làm dao không?
👉 Inox 420 có thích hợp để làm dao cắt không?

4. Bảo Quản Inox 420 Để Duy Trì Khả Năng Chống Oxi Hóa

Tránh để Inox 420 tiếp xúc với hóa chất mạnh hoặc môi trường có độ ẩm cao quá lâu.
Sử dụng dầu bảo vệ bề mặt để hạn chế oxi hóa khi không sử dụng trong thời gian dài.
Thường xuyên vệ sinh bằng dung dịch chuyên dụng để loại bỏ bụi bẩn và dấu vân tay.

🔗 Hướng dẫn bảo quản Inox 420:
👉 Bảo quản Inox 420 như thế nào để kéo dài tuổi thọ?

📌 Để Tìm Hiểu Thêm Vật Liệu Khác

🔗 vatlieucokhi.com

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim SG-CuAl10Fe Là Gì?

    Đồng Hợp Kim SG-CuAl10Fe 1. Đồng Hợp Kim SG-CuAl10Fe Là Gì? Đồng hợp kim SG-CuAl10Fe [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.04MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.04MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.04mm Lá [...]

    Inox 08X18H12B Là Gì

    Inox 08X18H12B 1. Inox 08X18H12B Là Gì? Inox 08X18H12B là một loại thép không gỉ [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 06Cr19Ni13Mo3

    Tìm Hiểu Về Inox 06Cr19Ni13Mo3 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 06Cr19Ni13Mo3 Là Gì? [...]

    Thép Inox UNS S43600 Là Gì?

    Thép Inox UNS S43600 Là Gì? Thép Inox UNS S43600 là một loại thép không [...]

    Tấm Inox 45mm

    Tấm Inox 45mm – Vật Liệu Siêu Bền, Chống Ăn Mòn 1. Giới Thiệu Về [...]

    Tấm Inox 321 14mm

    Tấm Inox 321 14mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 75 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    13.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    126.000 
    27.000 
    18.000 
    61.000 
    242.000 
    48.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo